French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- hoàn thành, kết thúc
- Achever son travail
hoàn thành công việc
- Il est mort sans avoir achevé son roman
ông ta từ trần mà chưa hoàn thành quyển tiểu thuyết của mình
- En achevant ces mots, il se leva
nói xong, ông ta đứng dậy
- Laissez-le achever
hãy để ông ta nói hết
- J'ai achevé de ranger mes papiers
tôi đã sắp xếp xong giấy tờ
- kết liễu đời
- Achever un fauve blessé
kết liễu đời một con ác thú đã bị thương
- làm cho kiệt sức, làm cho khánh kiệt
- Le jeu finira par l'achever
cờ bạc sẽ làm cho nó khánh kiệt
- Ce deuil l'a achevé, il ne s'en relèvera pas
đám tang đã khiến ông ta kiệt sức, ông ta sẽ không nhỏm dậy nổi
- Cette longue course m'a achevée
quãng đường dài đã khiến tôi kiệt sức