Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
sujet
Jump to user comments
tính từ
  • phải chịu, không tránh khỏi
    • Tous les hommes sont sujets à la mort
      tất cả mọi người đều không tránh khỏi chết
  • dễ bị, dễ mắc
    • Elle est sujette au mal de mer
      chị ấy dễ bị say sóng
  • (từ cũ, nghĩa cũ) phụ thuộc
    • Pays sujet
      nước phụ thuộc
  • (từ cũ, nghĩa cũ) phải phục tùng
    • Être sujet aux lois
      phải phục tùng pháp luật
    • sujet à caution
      xem caution
danh từ giống đực
  • người thuộc quốc tịch (nào đó)
    • Il est sujet vietnamien
      ông ấy thuộc quốc tịch Việt Nam
  • bề tôi, thần dân
    • Les sujets de ce souverain
      những thần dân của ông vua ấy
  • lý do, cớ; mầm
    • Une querelle sans sujet
      một cuộc cãi nhau không lý do
    • Sujet de se plaindre
      có cớ để phàn nàn
  • đề, đề tài
    • Bien lire le sujet
      đọc đề cho kỹ
    • Un bon sujet de roman
      một đề tài tiểu thuyết hay
  • (âm nhạc) chủ đề
  • đối tượng
    • Bon sujet pour des expériences
      đối tượng tốt cho thí nghiệm
  • người, cá nhân
    • Bon sujet
      người tốt
  • (tâm lý học) chủ thể
  • (ngôn ngữ học) chủ ngữ
    • Une proposition sans sujet
      một mệnh đề không có chủ ngữ
  • (thực vật học) gốc ghép
    • au sujet de
      về, về vấn đề
    • Il est réprimandé au sujet de ses dépenses
      nó bị mắng về vấn đề tiêu pha của nó
Related words
Related search result for "sujet"
Comments and discussion on the word "sujet"