French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- sự khinh, sự khinh bỉ, sự khinh miệt, thái độ khinh miệt
- Eprouver du mépris pour les menteurs
cảm thấy khinh những kẻ nói dối
- Souffrir des mépris de quelqu'un
chịu thái độ khinh miệt của ai
- sự xem khinh, sự coi thường
- Le mépris du danger
sự coi thường nguy hiểm
- au mépris de
không kể đến, bất chấp
- Au mépris de l'opinion publique
bất chấp dư luận quần chúng