French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- đưa vào, du nhập
- Implanter de nouvelles usines dans une région
đưa nhiều nhà máy mới vào một vùng
- Implanter un usage
du nhập một tục lệ
- (từ hiếm) cắm vào
- Certains végétaux implantent leurs racines à une profondeur considérable
một số cây cắm rễ khá sâu xuống đất