French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- hiệu quả, kết quả
- La cause et l'effet
nguyên nhân và kết quả
- tác dụng, hiệu lực
- Effet de l'éducation
tác dụng của giáo dục
- Effet biologique
tác dụng sinh học
- Effet frigorifique
tác dụng làm lạnh
- Effet radio -actif
tác dụng phóng xạ
- Effet létal
tác dụng gây tử vong
- ấn tượng
- Effet d'un tableau
ấn tượng của bức tranh
- (vật lý học) hiệu ứng
- Effet Edison
hiệu ứng E-đi-xon
- Effet calorifique
hiệu ứng nhiệt
- Effet explosif
hiệu ứng nổ
- Effet magnéto -optique
hiệu ứng quang-từ
- Effet parasite
hiệu ứng nhiễu
- (thể dục thể thao) cách xoáy bóng
- (kinh tế) tài chính kỳ phiếu
- (thườmg số nhiều) điệu bộ
- (số nhiều; luật pháp, pháp lý; từ hiếm, nghĩa ít dùng) của cải
- à cet effet
vì mục đích ấy
- en effet
thực tế, quả nhiên
- effet de commerce
(kinh tế) tài chính thương phiếu
- faire l'effet de
cho ấn tượng là, gây cảm giác là
- faire des effets de
phô trương, khoe khoang
- Faire des effets d'érudition
khoe khoang học vấn uyên bác
- pour cet effet
để đạt mục đích ấy