French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- tập quán; thói quen
- Les vieilles coutumes
các tập quán cổ truyền
- C'est sa coutume d'arriver en retard
đến muộn vốn là thói quen của nó
- de coutume+ theo thường lệ, thường thường
- Il vient tous les jours comme de coutume
thường thường ngày nào nó cũng đến
- une fois n'est pas coutume
một lần chẳng chết ai