French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- bớt, làm giảm
- La maladie amoindrit les forces
bệnh tật làm giảm sức
- Ces "impressions ne sont pas amoindries par le contact de la réalité" (R. Rolland)
những ấn tượng này không hề giảm đi khi tiếp xúc với thực tế