Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đại hạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. (H. đại: lớn; hạn: nắng lâu không có mưa) Thiên tai gây ra do lâu ngày không mưa, nên đồng ruộng khô nẻ: Nhờ có công trình thuỷ lợi, nên nông dân bớt lo nạn đại hạn.
Related search result for "đại hạn"
Comments and discussion on the word "đại hạn"