DO YOU KNOW?
SỬ DỤNG 03 ĐỘNG TỪ TO SEE, TO LOOK, TO WATCH, “ENGLISH MADE VERY SIMPLE”
look (lk)
v. looked, look•ing, looks
v. intr.
1.a. To employ one's sight, especially in a given direction or on a given object: dùng tầm mắt của mình, đặc biệt nhắm (để nhìn) chiều hướng cho sẳn hoặc một vật cho sẳn.
Như vậy vật gì mà chúng ta phải đưa mắt đến…. rồi sau đó mới thấy thì chúng ta sử dụng động từ TO LOOK (to look at: nhin; to look for: tiem kiem; to look down: khinh bi; to look out: coi chung….)
Thí dụ: I do not see…, let me look at it first.

see (sē)
v. saw (sô), seen (sēn), see•ing, sees

v. tr.
1. To perceive with the eye: nhận thức bằng mắt.
Như thế bất cứ gì (anything) lọt trong tầm mắt (sight) của chúng ta thì chúng ta dùng động từ TO SEE.Thi dụ: I see her. They saw me, yesterday.
watch (wŏch)
v. watched, watch•ing, watch•es

v. intr.
1. To look or observe attentively or carefully: nhìn hoặc quan sát một cách chăm chú và cẩn thận…
Như vậy khi mà chúng ta nhìn chăm chú, cẩn thận và có tính cách liên tục thì chúng ta sử dụng động từ TO WATCH.
Thí dụ: I am watching TV.
She loves to watch this game.
LƯU Ý: Phải look at rồi mới see, như vậy mới có thể watch …