thanks to all for the previous translation assistance.
here's a few more words i've run into:
vựng tập
ưu tú
yếu ớt
độ lùi
lắng đọng
xảo trá
thiếu vắng
thanks for your help.
thanks to all for the previous translation assistance.
here's a few more words i've run into:
vựng tập
ưu tú
yếu ớt
độ lùi
lắng đọng
xảo trá
thiếu vắng
thanks for your help.
ưu tú = elite
xảo trá = foxy, cunning, crafty
The meaning of the rest depend on the context.
cheers
[QUOTE=vacanze;24572]thanks to all for the previous translation assistance.
here's a few more words i've run into:
vựng tập: không hiểu chứ không phải "quên" tiếng VN.
ưu tú: Excellent, outstanding...
yếu ớt: weak, feeble...
độ lùi: speed of moving backwards (đoán mò thôi nhé.)
lắng đọng: to concentrate (tập trung...) to deposit (sediment)
xảo trá: deceitful, cunning, artful...
thiếu vắng, absent, short of
Thiếu ngữ cảnh rất khó đoán mò lắm!!!
here's a sentence with vựng tập:
Các triển lãm một thời không có vựng tập, không lưu lại tư liệu, hoặc chỉ có vựng tập ghi tên tranh, không có ảnh minh họa.
any idea what vựng tập means here?
Người ở VN mà người trung hay Nam (trừ trong giới chyên môn chữ nghĩa) thì chẳng ai biết nghĩa của từ này vì từ "vựng tập" này là do mấy bác ở bắc đem vào sau 1975. I guess. The fact that I first see vựng tập that it means vocabulary book or note book_ Nếu như trích dẫn của vacanze thì có thể hiểu nó như sổ lưu, sổ ghi chép (agenda, logbook)
Last edited by english-learner; 08-31-2009 at 08:03 AM.
thanks. in this context perhaps vựng tập is also "catalogue," since the context is about art exhibitions.