Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Từ vựng TOEIC Chủ đề: WORK
Results 1 to 9 of 9

Thread: Từ vựng TOEIC Chủ đề: WORK

  1. #1

    Default Từ vựng TOEIC Chủ đề: WORK

    - Job security (n) If you have job security, your job is likely to be permanent.

    - Wage (n) a fixed amount of money that is paid, usually every week, to an employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than a job needing a college education

    - Salary (n) money that you receive as payment from the organization you work for, usually paid to you every month

    - Pension /'penʃən/ (n) an amount of money paid regularly by the government or company to someone who does not work any more, for example because they have reached the age when people stop working or because they are ill

    - Increment /'ɪnkrɪmənt/ (n) An increment in something or in the value of something is an amount by which it increases.

    - Commission (n) an extra amount of money that is paid to a person or organization according to the value of the goods they have sold or the services they have provided

    - Turnover (n) the amount of business done during a particular period

    - Blue-collar (worker): describes people who do physical or unskilled work in a factory rather than office work <(người) lao động tay chân>

    - White- collar (adj) relating to people who work in offices, doing work that needs mental rather than physical effort

    - Sickness benefit (n) money paid by the government to someone who cannot work because of illness

    - Medical/Health Insurance: when you make regular payments to an insurance company in exchange for that company paying most or all of your medical expenses

    - sick building syndrome (n) an unhealthy atmosphere in a building which may cause illness in workers

    - freelance (adj), (n) doing particular pieces of work for different organizations, rather than working all the time for a single organization

    - workaholic (n) someone who chooses to work a lot, so that they do not have time to do anything else

    - unskilled (adj) Unskilled people have no particular work skills, and unskilled work does not need any particular skills

    - semi-skilled (adj) having or needing only a small amount of training <(thợ) bậc thấp>

  2. #2

    Default

    từ vựng liên quan tới chủ đề "Lái xe", các từ vựng này hoàn toàn có thể bắt gặp trong các bài nghe hoặc bài đọc mang tính chất thông báo, tin tức ... khi luyện thi Toeic.
    1. road: đường
    2. traffic: giao thông
    3. vehicle: phương tiện
    4. roadside: lề đường
    5. car hire: thuê xe
    6. ring road: đường vành đai
    7. petrol station: trạm bơm xăng
    8. kerb: mép vỉa hè
    9. road sign: biển chỉ đường
    10. pedestrian crossing: vạch sang đường

    11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
    12. fork: ngã ba
    13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
    14. toll road: đường có thu lệ phí
    15. motorway: xalộ
    16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừngxe
    17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
    18. one-way street: đường một chiều
    19. T-junction: ngã ba
    20. roundabout: bùng binh

    21. accident: tai nạn
    22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
    23. traffic warden: nhân viên kiểm soátviệc đỗ xe
    24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe
    25. car park: bãi đỗ xe
    26. parking space: chỗ đỗ xe
    27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
    28. parking ticket: vé đỗ xe
    29. driving licence: bằng lái xe
    30. reverse gear: số lùi

    31. learner driver: người tập lái
    32. passenger: hành khách
    33. to stall: làm chết máy
    34. tyre pressure: áp suất lốp
    35. traffic light: đèn giao thông
    36. speed limit: giới hạn tốc độ
    37. speeding fine: phạt tốc độ
    38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
    39. jump leads: dây sạc điện
    40. oil: dầu

    41. diesel: dầu diesel
    42. petrol :xăng
    43. unleaded: không chì
    44. petrol pump: bơm xăng
    45. driver: tài xế
    46. to drive: lái xe
    47. to change gear: chuyển số
    48. jack: đònbẩy
    50. flat tyre: lốp sịt

    51. puncture: thủng xăm
    52. car wash: rửa xe ô tô
    53. driving test: thi bằng lái xe
    54. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
    55. driving lesson: buổi học lái xe
    56. traffic jam: tắc đường
    57. road map: bản đồ đường đi
    58. mechanic: thợ sửa máy
    59. garage: gara
    60. second-hand: đồ cũ

    61. bypass: đường vòng
    62. services: dịch vụ
    63. to swerve: ngoặt
    64. signpost: biển báo
    65. to skid: trượt bánh xe
    66. speed: tốc độ
    67. to brake: phanh (động từ)
    68. to accelerate: tăng tốc
    69. to slow down: chậm lại
    70. spray: bụi nước
    71. icy road: đường trơn vì băng

    * Types of vehicle - Loại phương tiện

    1. car: xe hơi
    2. van: xe thùng, xe lớn
    3. lorry: xe tải
    4. truck: xe tải
    5. moped: xe gắn máy có bàn đạp
    6. scooter: xe ga
    7. motorcycle = motorbike: xe máy
    8. bus: xe buýt
    9. coach: xe khách
    10. minibus: xe buýt nhỏ
    11. caravan: xe nhà lưu động
    Trung tâm đào tạo tiếng anh IIG
    Địa chỉ: 26 Nguyên Hồng - Đống Đa - Hà Nội
    Tel: (04) 3773 8400 | Web: www.iigtraining.com F: www.facebook.com/iigtrainingvn

  3. #3

    Default

    40 TỪ VỰNG CƠ BẢN CẦN THIẾT KHI ĐI LÀM

    1. Board of Director: Hội đồng Quản trị
    2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
    3. Director: Giám đốc
    4. Deputy/Vice Director: Phó Giám
    5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành
    6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận
    7. Team Leader: Trưởng Nhóm
    8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên
    9. Department (Dep’t): Phòng
    10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
    11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
    12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
    13. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
    14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
    15. Training Dep’t: Phòng Đào tạo
    16. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
    17. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ
    18. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
    19. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
    20. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế
    21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
    22. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng
    23. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
    24. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
    25. Working Desk: Bàn làm việc
    26. Working Chair: Ghế làm việc
    27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại cố định
    28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động
    29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân
    30. Calendar: Lịch làm việc
    31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc
    32. Pencil: Bút chì
    33. Ball pen: Bút bi
    34. Highlight Pen: Bút đánh dấu
    35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim
    36. Ruler: Thước kẻ
    37. Caculator: Máy tính (bảng tính)
    38. Folder: Thư mục
    39. Data File: Bảng dữ liệu
    40. Name card: Danh thiếp
    Trung tâm đào tạo tiếng anh IIG
    Địa chỉ: 26 Nguyên Hồng - Đống Đa - Hà Nội
    Tel: (04) 3773 8400 | Web: www.iigtraining.com F: www.facebook.com/iigtrainingvn

  4. #4

    Default

    NHỮNG SẮC ĐỘ MÀU KHÁC NHAU TRONG TIẾNG ANH

    --SHARE về wall để lưu giữ nhé--

    RED : đỏ

    - deep red: đỏ sẫm

    - pink: hồng

    - murrey: hồng tím

    - reddish: đỏ nhạt

    - scarlet: phấn hồng

    - vermeil: hồng đỏ

    - rosy: đỏ hoa hồng

    YELLOW: vàng

    - yellowish: vàng nhạt

    - golden: vàng óng

    - orange: vàng cam

    - waxen: vàng cam

    - pale yellow: vàng nhạt

    - apricot yellow: vàng hạnh

    BLUE: lam

    - dark blue: lam đậm

    - pale blue: lam nhạt

    - sky – blue: xanh da trời

    - peacock blue: lam khổng tước

    GREEN: xanh

    - greenish: xanh nhạt

    - grass – green: xanh lá cây

    - leek – green: xanh hành lá

    - dark – green: xanh đậm

    - apple green: xanh táo

    - olivaceous: xanh ô liu

    BLACK: đen

    - blackish: đen lợt

    - blue – black: đen xanh

    - sooty: đen huyền

    - inky: đen xì

    - smoky: đen khói

    WHITE: trắng

    - silvery: trắng bạc

    - lily – white: trắng tinh

    - pale: trắng bệch

    - snow – white: trắng xóa

    - milk – white: trắng sữa

    - off – white: trắng xám

    BROWN: nâu

    nut – brown: nâu đậm

    bronzy: màu đồng xanh

    coffee – coloured: màu cà phê
    Trung tâm đào tạo tiếng anh IIG
    Địa chỉ: 26 Nguyên Hồng - Đống Đa - Hà Nội
    Tel: (04) 3773 8400 | Web: www.iigtraining.com F: www.facebook.com/iigtrainingvn

  5. #5

    Default

    Giống như tất cả các ngôn ngữ trên thế giới, tiếng Anh cũng có rất nhiều từ lóng, từ địa phương, được sử dụng rộng rãi tại đất nước này cũng như các quốc gia sử dụng tiếng Anh. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu một vài từ lóng thông dụng nhất nhé!
    1. Dollar = Buck

    Ở Mỹ nói đến tiền là chúng ta đang nói đến “dollar”, “buck” cũng được hiểu với nghĩa tương tự:
    EX:
    - How much for this, please? (Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền)
    - Ten bucks. (Mười đô la)

    2. Grand = 1000 dollars

    3.Buy = believe

    Ex: “Buy” ngoài nghĩa “mua” thì còn có thể dùng với nghĩa “tin”:
    You said dogs can fly, I don’t buy it (or I don't buy into that). (Bạn bảo chó có thể bay được ah? Tôi không tin).

    4. Cool down = Calm down(bình tĩnh lại, làm cho bình tĩnh lại)

    5. storm out = storm in
    Ex: He stormed into the house and broke everything got in his way. (Hắn lao vào trong nhà và đập vỡ tất cả những gì gặp phải)

    6. Chicken: thường được dùng để ám chỉ những người hèn nhát, “nhát chết”. Nó còn được sử dụng làm động từ (“chicken out”) với nghĩa “từ bỏ, không dám làm việc gì nữa do quá sợ hãi”:

    Ex: He insisted on trying Bungee Jumping but after seeing how high it was, he chickened out! (Anh ấy nhất định đòi thử nhảy Bungee nhưng sau khi thấy nó cao thế nào, anh ấy sợ quá không dám thử nữa!)

    7. couch potato: Chỉ sự lười biếng, ì ạch. Chẳng hạn khi ai đó chỉ nằm ườn xem ti vi vào ngày chủ nhật, chẳng hoạt động gì cả, chúng ta sẽ dùng couch potato, như củ khoai tây nằm trên ghế dài vậy.

    Ex: I’m usually a couch potato on Sunday, just eat and watch TV.
    Trung tâm đào tạo tiếng anh IIG
    Địa chỉ: 26 Nguyên Hồng - Đống Đa - Hà Nội
    Tel: (04) 3773 8400 | Web: www.iigtraining.com F: www.facebook.com/iigtrainingvn

  6. #6

    Default

    Theater (nhà hát)
    Acting n., the series of events that form the plot of a story or play (thủ vai, diễn xuất)
    Approach v. to go near; to come close to in appearance or quality; n., a way or means of reaching something (tiếp cận, lại gần)
    Approachable adj., approach n.,
    Audience n., the spectators at a performance (khán giả)
    Create v., to produce through artistic or imaginative effort (sáng tạo)
    Creation n., creative adj.,
    Dialogue n., a conversation between two or more persons (giai thoại, hội thoại)
    Element n., fundamental or essential constituent (yếu tố, nguyên tố)
    Experience n., an event or a series of events participated in or lived through v.,(chi tiết)
    Experienced adj.,
    Occur v., to take place; to come about (xuất hiện, nảy ra )
    Perform v., to act before an audience, to give a public presentation of (diễn xuát)
    Performance n., performer n., (biểu diên, trình diễn)
    Rehearse v., to practice in preparation for a public performance; to direct in rehearsal (Diễn tập)
    Review n., a critical estimate of a work or performance; v., writing a criticism of a performance (Sự phê bình, lời phê bình )
    Sold out adj., having all tickets or accommodations completely sold, especially ahead of time; v., to sell all the tickets (hết vé)

    L44 Museums (Bảo tàng)
    Acquire v., to gain possession of; to get by one’s own efforts (đạt được, thu được)
    Admire v., to regard with pleasure; to have esteem or respect for (Khâm phục, hâm mộ)
    Collection n., a group of objects or works to be seen, studied, or kept together (bộ sưu tập)
    Collect v., collector n.,
    Criticism n., an evaluation, especially of literary or other artistic works (sự phê bình, bình phẩm)
    Criticize v., Phê bình critic n., (nhà phê bình)
    Express v., to give an opinion or depict emotion (bày tỏ, biểu lộ tình cảm)
    Fashion n., the prevailing style or custom (thời trang)
    Leisure n., freedom from time-consuming duties; free time (thời gian rảnh rỗi)
    Respond v., to make a reply; to react (hồi âm, phúc đáp)
    Response n., responsive adj., (sự trả lời)
    Schedule n., a list of times of events; v., to enter on a schedule (lịch trình, kế hoạch làm việc)
    Significant adj., meaningful; having a major effect; important (quan trọng, đáng kể)
    Specialize v., to concentrate on a particular activity (chuyên môn hóa)
    Specialist n., specialized adj.,(chuyên gia)
    Spectrum n., a range of related qualities, ideas, or activities ( sự phân bổ theo tính chất, số lượng, hành vi)
    Trung tâm đào tạo tiếng anh IIG
    Địa chỉ: 26 Nguyên Hồng - Đống Đa - Hà Nội
    Tel: (04) 3773 8400 | Web: www.iigtraining.com F: www.facebook.com/iigtrainingvn

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •