Originally Posted by
camdorac_likom
Check hộ mình mấy câu bài tập dịch sang tiếng ANh này của mình với, nhiều chỗ thấy khó
1. Bệnh nhân này nhập viện 3 tiếng trước đây do có các dấu hiệu của ngộ độc thức ăn như tiêu chảy, đau bụng, hoa mắt chóng mặt, nhức đầu và nôn mửa / This patient was admitted to hospital 3 hours ago because of the symptoms of food poisoning like diarrhea, stomachache, ???, ??? and vomitting
blurred vision, light-headed (dizziness, vertigo)
2. Khói thuốc có thể gây hại cho sức khoẻ của những người không hút thuốc/ Cigarette’s smoke can harm the health of the non-smokers
3. Chạy bộ làm cho tim khoẻ hơn và giúp chúng ta giảm cân/ Jogging makes the heart healthier and helps us to lose weight
4. Sau điều trị , tình trạng của bệnh nhân này đã khá hơn/ After treatment, the condition of this patient has improved
5. Trang điểm mắt thường ko ảnh hưởng tới thị lực/ Eye make-up usually doesn’t affect effect on the eye-sight
6. Tôi sẽ nghe tim của anh bây giờ, bởi vậy tôi muốn anh hãy thở bình thường/ I will hear your heart beat right now, so I want you to breath normally
7. Ngày mai ca mổ sẽ được tiến hành. Tối nay bệnh nhân ko được ăn gì/ Tomorrow, the operation will be carried out(sound very scary). Tonight, the patient ????
The surgery is scheduled for tomorrow. The patient can't eat anything tonight. (in medical setting they usually say "NPO tonight")
8. Không để bệnh nhân một mình vì anh ta có thể tự sát/ Don’t leave the patient alone because he can commit suicide
9. Đưa cho bệnh nhân giấy ra viện/ Give the patient
Give the patient a discharged instructions ( or discharged paper).
10. Anh ta có các triệu chứng gì trước khi vào viện? / What symptoms did he have before admitting to hospital?
11. Khi ba tháng tuổi , cháu được mấy cân? / ???
When he was 3 months old, how much did he weight?
12. Đau đầu có ảnh hưởng tới thị lực không? / headache take effect on the eye-sight?
13. Bà đã bao giờ phải nằm viện chưa? /???
Have you had ever been hospitalized?
14. Tôi sẽ cho anh thuốc giảm đau / I’ll give you some pain-killer
15. Anh nên thực hiện các bài tập này 3 lần trong ngày vào trước bữa ăn / You should practice these exercises 3 times a day before meals[/QUOT
I hope this help.