hi all,
i've run across some words i can't figure out or am not sure of:
1. then (i know it's a material used for art but don't know what it is)
2. cô động : concise?
3. công phu, as in "thể hiện công phu với kích thước to"
4. hàm súc; hàm xúc (same word?): as in "xuất hiện một số tác phẩm thoát được ngôn ngữ tả thực để hướng tới sự hàm xúc"
5. thuốc nước: as in "thuốc nước không ₫ược xếp rành mạch đồ họa"
6. viễn cận: foreshortening?
7. đồng hiện: as in "thủ pháp bố cực 'đồng hiện' được nhiều người áp dụng"
8. duy mỹ
9. lập thể or lập thể hoá, as in "nhiều họa sĩ trẻ có xu hướng 'lập thể hoá"
thanks for all the help!