year 2008.
-Amortization.
sự truyền lại, sự để lại (tài sản)
sự trả dần, sự trừ dần (món nợ)
-Distinct
year 2008.
-Amortization.
sự truyền lại, sự để lại (tài sản)
sự trả dần, sự trừ dần (món nợ)
-Distinct
Last edited by LtDra; 02-29-2008 at 01:57 AM.
Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất
From www.freerice.com
-Masculine
.approachable
.skeptical
.male
.hectic
-Insurgent
grimy
rebellious
hot
voracious
-Enactment
struggle
mob
assistant
law
-credulous means:
regretful
complicated
wearisome
gullible
-consternate means:
dismay
remember
analyze
yawn
-Embrangle means:
glorify
explain fully
confuse
recruit
-Speculum means:
mirror
long complaint
odor
cafe
-Sophistical means:
odorous
spellbound
moody
plausible but false
-Donnish means:
academic
pertaining to stars
curved
unsafe
Last edited by LtDra; 05-09-2008 at 11:06 AM.
Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất
Từ nay không có trong Vdict.
Theo Dictionary.com:
Main Entry: 1car·dio·vas·cu·lar
Pronunciation: -'vas-ky&-l&r
Function: adjective
1 : of, relating to, or involving the heart and blood vessels <cardiovascular disease>
2 : used, designed, or performed to cause a temporary increase in heart rate (as to improve heart function and reduce the risk of heart disease) <a cardiovascular workout> <treadmills, stationary bicycles, and other cardiovascular equipment>
==> Khoa tim mạch, thuộc tim mạch ?
Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất
Cardiovascular là từ ghép của Cardiac (thuộc tim) & vascular (thuộc mạch máu)
Nghĩa chính xác là: (thuộc) tim mạch
Có thể có các kết hợp như sau:
Cardiovascular system: Hệ (thống) tim mạch
Cardiovascular disease(s): bệnh tim mạch
Cardiovascular Institute: viện tim mạch
Cardiovascular research foundation:Cơ sở nghiên cứu (bệnh) tim mạch
Cardiovascular training: Huấn luyện (bệnh) tim mạch
.............
hope it is clear now.
Thanks paddy. You are right about Cardiotraining, but what's about the meaning of Cardiovascular training? I will try finding it.
Tại sao có chữ bệnh trong ngoặc vậy?: từ Cardiovascular thông thường được dùng trong y dược, nên tùy vào ngữ cảnh & đối tượng thông tin, bạn có thể dùng thêm chữ bệnh cho rõ nghĩa.
Nếu có gì chưa rõ, mong bạn thông cảm, có thể trao đổi thêm.
Have a nice day.