Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục chương trình học tiếng hàn giáo trình đại học seoul trình độ tiếng hàn sơ cấp bài 4 với chủ đề Đây là đâu ạ?
Bài 4: Đây là đâu ạ ?
I. Hội thoại*(회화)
A : 여기는 어디입니까?
Đây là đâu ạ?
B : 여기는 서울대학교입니다.
Đây là trường Đại học Seoul.
A : 우리는 외국 학생입니다.
Chúng em là sinh viên nước ngoài
A : 우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다.
Chúng em học tiếng Hàn ở trường Đại học Seoul
A : 선생님은 무엇을 하십니까?
Cô làm gì ạ?
B : 나는 한국어를 가르칩니다.
Tôi dạy tiếng Hàn.
Nghe Hội Thoại: Nghe Hội Thoại
http://www.youtube.com/watch?v=opTLwafmOfs



II. Từ vựng (단어)
- 여기: đây, ở đây
- 어디: đâu
- 우리: chúng tôi, chúng em, chúng ta….
- 외국: ngoại quốc
- 학생: học sinh
- ~ 에서:*trợ từ chỉ nơi chốn xác định
- 배우다: học
- 서울 대학교 : Trường đại học Seoul
- 교실: phòng học, lớp học
- 집: nhà
III. Ngữ pháp (문법)
1/*여기는 N입니다*:*Đây là …..
여기는 서울 대학교입니다
Đây là trường đại học Seoul
여기는 한국입니다
Đây là Hàn Quốc
여기는 서울입니다
Đây là Seoul
** 여기는 N입니까 ?**Đây là N phải không ?
- 여기는 서울입니까?
Đây là Seoul phải không?
네, 여기는 서울입니다
Vâng, đây là Seoul
- 여기는 서울 대학교입니까?
Đây là trường đại học Seoul phải không ạ?
네, 여기는 서울 대학교입니다
Vâng, đây là trường đại học Seoul.
2/*여기는어디입니까 ?*: Đây là đâu ạ?
- 여기는 어디입니까?
*Đây là đâu ạ?
여기는 서울 대학교입니다 *
Đây là trường Đại học Seoul.
- 여기는 어디입니까?
*Đây là đâu ạ?
여기는 교실입니다
Đây là lớp học
3/*S/ N1에서 N2/ V~ㅂ니다/습니다*: *
우리는 서울 대학교에서 한국어를 배웁니다
Chúng tôi học tiếng Hàn ở trường ĐH Seoul.
나는 대학교에서 영어를 가르칩니다
Tôi dạy tiếng Anh ở trường Đại học
윌슨 씨는 서울에서 한국어를 공부합니다
Wilson học tiếng Hàn ở Đại học Seoul
영숙 씨는 교실에서 책을 읽습니다
Yeongsuk đọc sách trong lớp học
Nguồn bài viết Học tiếng hàn giáo trình đại học seoul cuốn 1 Bài 4: Đây là đâu ạ ?