Tôi xin giới thiệu 157 động từ thường hay sử dụng + nghĩa tiếng Việt. Mọi người nằm chắc được các động từ này cũng coi như đã nói được khá nhiều thứ rồi. Hy vọng giúp ích cho những ai thích tiếng Pháp
1. acheter : mua
2. accorder: đồng ý
3. acquérir : đạt được, thu được
4. admirer: khâm phục
5. adresser: gửi, nói ra
6. agiter: khuấy, lắc
7. agrandir: mở rộng, phóng to
8. aider: giúp đỡ
9. ajouter: thêm vào
10. allumer: châm lửa, bật lên (đèn)
11. améliorer: cải tạo, sửa chữa, cải tiến
12. amener: đưa đến, dẫn theo
13. aller: đi
14. annoncer: thông báo, báo tin
15. annuler: hủy bỏ, từ bỏ
16. appeler: gọi
17. apprendre: học
18. arrêter: dừng lại, đỗ lại
19. arriver: đến
20. assaillir: tấn công
21. s'asseoir: ngồi
22. attendre:chờ
23. augmenter: phát triển
24. avoir: có
25. battre: đánh
26. bavarder: tán gẫu
27. boire: uống
28. bouillir: đun sôi29. brûller: đốt, đốt cháy
30. changer: thay đổi
31. chanter: hát
32. choisir: lựa chọn
33. clore: đóng
34. commencer: bắt đầu
35. comprendre: hiểu
36. conclure: kết luận
37. conduire: lái
38. connaître: biết
39. coudre: may, khâu
40. courir: chạy
41. couvrir: bao, che, phủ
42. craindre: sợ, kính nể
43. créer: sáng tạo
44. crier: kêu, la
45. croire: tin, tin tưởng
46. croître: tăng trưởng, mọc lên
47. cueillir: hái, bắt
48. cuire: nấu nướng
49. découvrir: khám phá, phát minh, phát hiện
50. descendre: đi xuống
51. détruire: phá hủy, triệt hạ
52. dévolopper: phát triển
53. devenir: trở nên
54. devoir: phải
55. dire: nói
56. donner: cho, đưa cho
57. dormir: ngủ
58. écouter: nghe
59. élever: nâng lên, đưa lên
60. écrire: viết
61. embrasser: ôm hôn, hôn
62. entendre: chờ, đợi
63. entrer: đi vào
64. envoyer: gửi
65. espérer: hy vọng
66. éteindre: tắt (đèn)
67. étudier: học
68. être: là, thì, ở
69. expliquer: giải thích
70. faire: làm
71. falloir: phải
72. finir: xong, hoàn thành
73. fuir: chạy trốn
74. guider: hướng dẫn
75. haïr: ghét
76. interdire: cấm
77. introduire: giới thiệu
78. jeter: vứt, ném
79. joindre: sáp nhập, nối
80. lever: nhấc lên, nhổ lên
81. lire: đọc
82. manger: ăn
83. maudire: nguyền rủa
84. mettre: đặt, để
85. monter: trèo lên, leo lên
86. mordre: cắn
87. moudre: nghiền, xay
88. mourir: chết
89. mouvoir: chuyển động
90. naître: sinh, đẻ
91. nettoyer: lau chùi, quét dọn
92. obliger: bắt buộc
93. obtenir: có được
94. occuper: bận
95. offrir: tặng
96. organiser: tổ chức
97. oublier: quên
98. ouvrir: mở
99. paraître: hiện ra
100. parler: nói
101. participer: tham gia
102. partir: đi, ra đi
103. passer: đi qua
104. payer: trả
105. peindre: sơn, tô
106. penser: nghĩ
107. perdre: mất
108. permettre: cho phép
109. plaire: hài lòng
110. pleuvoir: mưa
111. poser: đặt
112. pouvoir: có thể
113. pourvoir: cung cấp, bổ nhiệm
114. prendre: cầm, nắm, lấy
115. préparer: chuẩn bị
116. présenter: giới thiệu
117. prêter: mượn
118. promettre: hứa
119. protéger: ủng hộ, bảo vệ, che chở
120. quitter: rời bỏ
121. raconter: kể lại
122. recevoir: nhận, tiếp đón
123. refuser: từ chối
124. regarder: xem
125. rendre: hoàn lại
126. rentrer: trở về
127. répondre: trả lời
128. résoudre: giải quyết
129. rester: ở lại, vẫn còn
130. retourner: trở về, gửi trở lại
131. revenir: trở về, trở lại
132. rêver: mơ
133. rire: cười
134. rompre: bẻ gãy, phá tan
135. savoir: biết
136. sentir: cảm thấy
137. servir: phục vụ
138. songer: mộng, nghĩ đến
139. sortir: ra ngoài, đi ra
140. se souvenir: nhớ
141. suffire: đủ
142. suivre:theo sau
143. surseoir: hoãn, tạm dừng
144. se taire: im lặng
145. tenir: cầm
146. tomber: ngã
147. traduire: dịch
148. traire: vắt sữa
149. vaincre: thắng, vượt qua
150. valoir: đáng già, trị giá
151. vendre: bán
152. venir: đến
153. vêtir: mặc
154. visiter: viếng thăm
155. vivre: sống
156. voir: thấy
157. vouloir: muốn