Tiếp theo bài 4 với chủ đề hỏi về địa điểm thì hôm nay chương trình học tiếng hàn quốc online theo giáo trình đại học seoul, trình độ sơ cấp chúng ta sẽ đến Bài 5 với*chủ đề*Bạn đi nhà ăn à?
I. Hội thoại (회화)
A*:*윌슨*씨,*어디에*가십니까?
Wilson, anh đi đâu đấy?
B*:*저는*학교에*갑니다.
Tôi đi đến trường
A*:*영숙*씨는*식당에*가십니까?
Yeongsuk đi đến nhà ăn à?
B*:*아니오,*식당에*가지*않습니다.
Không, tôi không đến nhà ăn
B*:*저는*도서관에*갑니다.
Tôi đi đến thư viện
A*:*철수*씨도*같이*도서관에*갑니까?
Cheolsu cũng cùng đến thư viện chứ?
B*:*우리는*도서관에서*책을*읽습니다.
Chúng tôi đọc sách ở thư viện.
Nghe Hội Thoại
https://www.youtube.com/watch?v=NYPTasw9lAU
II. Từ vựng (단어)
식당:*Nhà*hàng,*quán*ăn,*nhà*ăn
~에:*Trợ*từ*nơi*chốn
도서관:*Thư*viện
시장:*Chợ
다방:*Phòng*trà
대답하세요:*Hãy*trả*lời
III. Ngữ pháp (문법)
1/ S 은/는 N에*갑니다/ 갑니까 ? : S đi N
저는*학교에*갑니다
Tôi đi đến trường
영숙*씨는*식당에*갑니까*?
Yeongsook đi đến nhà hàng à ?
김*선생님은*영국에*가십니다.
Thầy Kim đi Anh
**S은/는 N에 옵니다/옵니까 ? S đến N
윌슨*씨는*한국에*옵니다.
Wilson đến Hàn Quốc
영숙*씨는도서관에*옵니까*?
Yeongsook đến thư viện
2/ S은/는 V-지*않습니다 : S không V
우리는*도서관에*가지*않습니다
Chúng tôi không đi đến thư viện
영숙*씨는*일본에*가지*않습니다
Yeongsook không đi Nhật
월슨*씨는*일본어를*배우지*않습니다
Wilson không học tiếng Nhật
우리는*영어를*공부하지*않습니다.
Chúng tôi không học tiếng Anh
3/ N도 : N cũng ~
윌슨*씨는*영어를*가르칩니다.*저도*� �어를*가르칩니다
Wilson dạy tiếng Anh, tôi cũng dạy tiếng Anh
우리는*학교에*갑니다.*철수도*학교에 *갑니다
Chúng tôi đi đến trường, Cheolsu cũng đi đến trường.
4/ 같이 : Cùng ~
철수*씨도*같이*도서과에*갑니다
Cheolsu cũng cùng đi đến thư viện
우리는*같이*공부*합니다
Chúng tôi cùng học
윌슨*씨도*같이*배웁니까?
Wilson cũng cùng học
**혼자 : một mình
나는*혼자*공부*합니다
tôi học một mình
집에*혼자*갑니까*?
Đi về nhà một mình à ?
네,*혼자*갑니다
Vâng, tôi đi một mình.
Nguồn bài viết Học tiếng hàn giáo trình đại học seoul cuốn 1 Bài 5: Bạn đi nhà ăn à?