Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456

Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bbcode.php on line 2958

Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bbcode.php on line 2958

Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bbcode.php on line 2958
I love VN!
Page 1 of 7 123 ... LastLast
Results 1 to 10 of 67

Thread: I love VN!

  1. #1
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Smile I love VN!

    Hey everyone, I got back from a short trip to Vietnam a few days ago and I loved it! I am more inspired now than ever to learn the language.

    At Bến Thành Market!:


    I am starting this blog (http://whatupvietnam.blogspot.com/) where I will try to learn new vocabulary or something...learning will be hard for me as I don't really use Vietnamese on a daily basis. I hope to eventually improve my Vietnamese to where I can blog about my day-to-day life in Vietnamese and even make videos speaking it. We'll see where it goes.

    First 5 sentences! Please correct them if you see any mistakes.

    Quả là- actually; Quả là tiếng Việt của tôi là rắt dở.

    -Kiên Nhẫn- patient; Néo mà muốn có thể nói tiếng Việt lưu loát, phải làm kiên nhẫn.

    -Giàu- rich; Khi tôi lớn hơn, muốn làm giàu để mua dồ tốt.

    -Vòng tay- bracelet; Ở đài loan, tôi mua vòng tay cho tự tôi.

    -Dồng hồ đeo tay- wrist watch; Khi nào bay máy bay, đeo dồng hồ đeo tay dễ biết mấy giò rôi.

    -Vỹ

  2. #2
    Senior Member Baristan's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Posts
    248

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    Hey everyone, I got back from a short trip to Vietnam a few days ago and I loved it! I am more inspired now than ever to learn the language.

    At Bến Thành Market!:


    I am starting this blog (http://whatupvietnam.blogspot.com/) where I will try to learn new vocabulary or something...learning will be hard for me as I don't really use Vietnamese on a daily basis. I hope to eventually improve my Vietnamese to where I can blog about my day-to-day life in Vietnamese and even make videos speaking it. We'll see where it goes.

    First 5 sentences! Please correct them if you see any mistakes.

    Quả là- actually; Quả là tiếng Việt của tôi là rắt dở.

    -Kiên Nhẫn- patient; Néo mà muốn có thể nói tiếng Việt lưu loát, phải làm kiên nhẫn.

    -Giàu- rich; Khi tôi lớn hơn, muốn làm giàu để mua dồ tốt.

    -Vòng tay- bracelet; Ở đài loan, tôi mua vòng tay cho tự tôi.

    -Dồng hồ đeo tay- wrist watch; Khi nào bay máy bay, đeo dồng hồ đeo tay dễ biết mấy giò rôi.

    -Vỹ
    1- Quả là tiếng Việt của tôi rất dở or Tiếng Việt của tôi quả là dở.
    2-Nếu muốn nói tiếng Việt lưu loát,(bạn/tôi)phải kiên nhẫn .
    3-dồ ->đồ
    4-Ở Đài Loan, tôi tự mua vòng tay cho tôi.
    5-Đồng hồ đeo tay. giò-> giờ

  3. #3

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    Hey everyone, I got back from a short trip to Vietnam a few days ago and I loved it! I am more inspired now than ever to learn the language.

    At Bến Thành Market!:


    I am starting this blog (http://whatupvietnam.blogspot.com/) where I will try to learn new vocabulary or something...learning will be hard for me as I don't really use Vietnamese on a daily basis. I hope to eventually improve my Vietnamese to where I can blog about my day-to-day life in Vietnamese and even make videos speaking it. We'll see where it goes.

    First 5 sentences! Please correct them if you see any mistakes.

    Quả là- actually; Quả là tiếng Việt của tôi là rắt dở.

    -Kiên Nhẫn- patient; Néo mà muốn có thể nói tiếng Việt lưu loát, phải làm kiên nhẫn.

    -Giàu- rich; Khi tôi lớn hơn, muốn làm giàu để mua dồ tốt.

    -Vòng tay- bracelet; Ở đài loan, tôi mua vòng tay cho tự tôi.

    -Dồng hồ đeo tay- wrist watch; Khi nào bay máy bay, đeo dồng hồ đeo tay dễ biết mấy giò rôi.

    -Vỹ
    I think you are taught Vietnamese by a northern people or a Vietnamese with northern voice.
    Quả là is used by Northern people, Southern people in VN, especially "Saigoner" don't use it. They use "thật là".
    1. Tiếng Việt của tôi thật là dở. (Thật là is used more commonly/popularly than quả là)

    2. Nếu muốn nói tiếng Việt lưu loát thì phải (thật) kiên nhẫn . Your sentence sounds like a command, because it have no subject
    In this sentence, the words "thì" and "thật " can be ommited, however, if you ommit the word "thì" you have to put the punctation ",". I mean "Nếu muốn nói tiếng Việt lưu loát,phải thận kiên nhẫn=Nếu muốn nói tiếng Việt lưu loát,ông/bà/bạn/....phải thật kiên nhẫn.

    3.Khi tôi lớn hơn, tôi muốn làm giàu để mua đồ được đồ tốt.
    Or Khi tôi lớn hơn, tôi muốn làm giàu để mua được những món đồ đắt giá/đắt tiền/có giá trị (sounds better)

    4.Ở Đài Loan, tôi tự mua vòng tay cho tôi (true, sounds smoother)
    Ở Đài Loan, tôi mua vòng tay cho tự tôi (false, sounds uneasy). You may be affected by English grammar

    5.Khi nào đi máy bay, ông/bà/bạn/chúng ta...nên đeo đồng hồ để biết mấy giờ rồi.
    Your sentence have no subject and it sounds like a command.
    Don't say "đeo đồng hồ đeo tay", although it's grammatically but sounds awkward. The verb "đeo" implies the watch is used not o'clock.
    "bay máy bay" sounds uneasy, "đi máy bay" sounds better. When you in a flying plane, you're flying naturally. So don't use "bay" two times
    Last edited by english-learner; 03-26-2010 at 08:31 AM.

  4. #4
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default

    Woah, thanks for the helpful replies! Cám ơn! I actually learn a lot of my words from this vdict dictionary, so i don't think i am very bác or nam influenced in particular. Here is my next set of sentences:

    -xui- unlucky; Néu mà không xui quá, tôi có bồ rồi.

    -giản dị- simple; Vị tiếng Việt của tôi dở quá, chỉ được nói truyện giản dị.

    -chác là- perhaps; Chac là tôi được trở lại Việt Nam mùa hè tới.

    -địa chỉ- address; Xin cho địa chỉ dể tôi gửi thư được.

    -Nói chung- in general; Nói chung người ở trường đại học tôi là trông minh hơn tôi.

  5. #5

    Default

    -xui- unlucky; Néu mà không xui quá, tôi có bồ rồi. The sentence sounds unnatural. I think "Nếu mà may mắn thì tôi đã có bồ rồi"

    -giản dị- simple; Vị tiếng Việt của tôi dở quá, chỉ được nói truyện giản dị. The sentence is too. It can be "Vì tiếng Việt của tôi dở/tệ quá, tôi chỉ nói được những câu đơn giản" My sentence sounds like Viet-style.

    -chác là- perhaps; Chac là tôi được trở lại Việt Nam mùa hè tới.
    Perhaps = có lẽ. Chắc là shows a strong statement
    Có lẽ tôi sẽ trở lại VN (vào) mùa hè tới.(uncertainly)
    Chắc chắn tôi sẽ trở lại VN (vào) mùa hè tới (certainly)
    Có thể tôi có cơ hội trở lại VN vào mùa hè tới (hopeful)

    -địa chỉ- address; Xin cho địa chỉ dể tôi gửi thư được.
    Xin cho tôi địa chỉ để tôi có thể gửi thư.

    -Nói chung- in general; Nói chung người ở trường đại học tôi là trông minh hơn tôi.
    Thông minh =smart, intelligent Not "trông minh"

  6. #6
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default

    Thanks English-Learner! By the way, what does "may mắn" mean?

    More sentences!

    quét dọn phòng- to clean a room; Vì phòng tôi bưa bãi quá, thì tôi phải quét dọn phòng.

    hạnh phúc- happiness; Người ta nói là ý định của đời là kiếm hạnh phúc được.

    ngày sinh- birthday; Chúc mừng ngày sinh!

    hành lý- luggage; Tôi sợ mất hành lý ở sân bay.

    xe điện ngầm- subway; Tôi chưa có lái xe điện ngầm được.

  7. #7

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    Thanks English-Learner! By the way, what does "may mắn" mean?

    More sentences!

    quét dọn phòng- to clean a room; Vì phòng tôi bưa bãi quá, thì tôi phải quét dọn phòng.

    hạnh phúc- happiness; Người ta nói là ý định của đời là kiếm hạnh phúc được.

    ngày sinh- birthday; Chúc mừng ngày sinh!

    hành lý- luggage; Tôi sợ mất hành lý ở sân bay.

    xe điện ngầm- subway; Tôi chưa có lái xe điện ngầm được.
    May mắn = luck/lucky
    Chúc may mắn! = Good luck!
    Hắn là thằng may mắn = he's a lucky guy
    Thằng đó may mắn thật = he's so lucky
    ngày sinh = sinh nhật. But in your sentence, sinh nhật is used instead
    Chúc mừng sinh nhật. (do not say chúc mừng ngày sinh)

    tìm = kiếm = tìm kiếm =search
    I think your sentence should be:
    Người ta nói ý nghĩa của đời là tìm được hạnh phúc. = It is said that the meanings of the life is to gain happiness
    You should "enclose" the English to make your Vietnamese clearer

  8. #8
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default Today's 5 words

    -đi lạc- to get lost; Tôi sợ đi lạc ở đài loan tại vị tôi không nói tiếng hoa được. (I am scared of getting lost in Taiwan because I cannot speak chinese.)

    -xấu xí- ugly; Cái áo đó là xấu xí quá! (That shirt is so ugly!)

    -quả táo- apple; Ăn một quả táo mỗi ngày để làm khỏe mạnh. (Eat one apple per day in order to stay healthy.)

    -lập kế- to make a living; Tôi học trường đại học dể lập kế dược về sau này. (I go to college in order to be able to make a living in the future.)

    -giác ngủ- nap/sleep (noun); Tôi hay làm giác ngủ sao ăn nhiều lám. (I tend to take naps after eating a lot.)

  9. #9
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    -đi lạc- to get lost; Tôi sợ đi lạc ở đài loan tại vị tôi không nói tiếng hoa được. (I am scared of getting lost in Taiwan because I cannot speak chinese.)

    -xấu xí- ugly; Cái áo đó là xấu xí quá! (That shirt is so ugly!)

    -quả táo- apple; Ăn một quả táo mỗi ngày để làm khỏe mạnh. (Eat one apple per day in order to stay healthy.)

    -lập kế- to make a living; Tôi học trường đại học dể lập kế dược về sau này. (I go to college in order to be able to make a living in the future.)

    -giác ngủ- nap/sleep (noun); Tôi hay làm giác ngủ sao ăn nhiều lám. (I tend to take naps after eating a lot.)
    Mat,
    You can greatly improve your VN by attending those VN classes offered by local VN communities. Where do you live ?

    Or you can download this and learn more: http://www.vanlangsj.org/view.php?pg=vl_textbook


    Keep up the good work.

    Giấc ngủ

    Lập kế ??? I think this is a new word from VN. Maybe English Learner can shed more light on this. I use mưu sinh (more formal) or kiếm ăn (less formal).

  10. #10

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    -đi lạc- to get lost; Tôi sợ đi lạc ở đài loan tại vị tôi không nói tiếng hoa được. (I am scared of getting lost in Taiwan because I cannot speak chinese.)

    -xấu xí- ugly; Cái áo đó là xấu xí quá! (That shirt is so ugly!)

    -quả táo- apple; Ăn một quả táo mỗi ngày để làm khỏe mạnh. (Eat one apple per day in order to stay healthy.)

    -lập kế- to make a living; Tôi học trường đại học dể lập kế dược về sau này. (I go to college in order to be able to make a living in the future.)

    -giác ngủ- nap/sleep (noun); Tôi hay làm giác ngủ sao ăn nhiều lám. (I tend to take naps after eating a lot.)
    1.Cái áo đó xấu (xí) quá! . You can ommit the word "xí"
    2.your sentence reminds me the proverb "An apple a day keeps the doctor away" the meaning is the same.
    Your sentence is understood easily. However, to make it clearer you should say:
    _Mỗi ngày ăn một quả táo để được khỏe mạnh
    _Một ngày ăn một quả táo để được khỏe mạnh.
    3. Lập kế??? In Vietnamse lập kế or lập mưu kế means make a trick, devise a trick, contrive a stratagem
    I guess you mean kiếm sống (make a living)
    Kiếm sống, mưu sinh = make a living/earn a living
    Tôi học/( thi) vào đại học để sau này kiếm sống cho dễ
    Tôi học/ (thi) vào trường đại học để sau này dễ kiếm việc làm (this saying is very common in Vietnamese students )=I'd like to enter a university so that I can easily apply for a job later/ in the future
    4. giấc ngủ ngắn or giấc ngủ trưa. =snap
    Tôi thường hay buồn ngủ sau khi ăn no quá = tôi hay buồn ngủ sau khi ăn no quá = tôi thường buồn ngủ sau khi ăn no quá = I usually feel asleep after eating a lot
    Last edited by english-learner; 03-29-2010 at 08:21 AM.

Similar Threads

  1. help with love poem
    By Winston in forum Translation help
    Replies: 9
    Last Post: 09-22-2009, 03:45 AM
  2. For my love ...
    By onedaymylove in forum Off topic
    Replies: 8
    Last Post: 07-28-2009, 03:28 PM
  3. I'd love a translation please... Thanks
    By JohnDoe in forum Translation help
    Replies: 5
    Last Post: 06-17-2009, 09:54 PM
  4. Love is blue
    By ThachThao in forum General discussion
    Replies: 17
    Last Post: 05-22-2008, 10:01 PM
  5. I love your company!
    By ducphu in forum General discussion
    Replies: 3
    Last Post: 11-29-2007, 03:15 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •