chữ "Nhịn" dich ra dùm anh Quang ơi
chữ "Nhịn" dich ra dùm anh Quang ơi
Cái này hơi khó, "nhịn" có thể có nghĩa thuần Việt là không đưa vào cơ thể một thứ gì đó (nhịn ăn, nhịn uống...).
Bạn phải nói rõ nghĩa và văn cảnh thì mới dịch được (ngôn ngữ nào cũng vậy).
Xin lỗi vì sự trả lời hơi muộn.
ví dụ : người ta đánh mình mình "nhịn" không đánh lại chữ nhịn đó đấy anh Quang ơi
Thì tức là chữ "nhẫn" của bác MANH NGUYEN đã nói ở trên
có thể dùng từ 憋 (bie1)
ví dụ: 憋气 nhịn thở 憋尿 nhịn không đi tiểu. 憋不住了 Không nhịn được nữa.