Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Mấy từ dùng trong ngành xây dựng
Results 1 to 9 of 9

Thread: Mấy từ dùng trong ngành xây dựng

  1. #1
    Member
    Join Date
    Jan 2008
    Location
    suburb of nowhere
    Posts
    61

    Default Mấy từ dùng trong ngành xây dựng

    Bác nào biết vui lòng mách giúp trong Tiếng Anh người ta dùng những từ gì để chỉ:
    - Bản vẽ hoàn công
    - Chủ đầu tư
    - Nhà thầu, thầu chính, thầu phụ
    - Đơn vị thi công
    - Đơn vị giám sát
    - Tiến độ
    Thanks in advance
    Nice to be back
    Chuẩn bị học lại Tiếng Anh, và mong muốn học Hán Văn. Nên chăng?

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by Innocent View Post
    Bác nào biết vui lòng mách giúp trong Tiếng Anh người ta dùng những từ gì để chỉ:
    - Bản vẽ hoàn công
    - Chủ đầu tư
    - Nhà thầu, thầu chính, thầu phụ
    - Đơn vị thi công
    - Đơn vị giám sát
    - Tiến độ
    Thanks in advance
    Nice to be back
    Bản vẽ hoàn công. Ý bác là bản vẽ kiến trúc phải không ? Thường thì tất cả bản vẽ từ kiến trúc đến điện đều kêu là blue print tại các công trường (vì được in từ mầu xanh da trời).



    Chủ đầu tư = investors ???

    Nhà thầu = contractor
    thầu phụ = sub-contractor

    Tại Mỹ thì đơn vị giám sát là inspector (làm cho chính phủ).
    Last edited by Paddy; 06-17-2008 at 06:26 AM.

  3. #3
    Member
    Join Date
    Jan 2008
    Location
    suburb of nowhere
    Posts
    61

    Default

    Thanks Paddy
    Some one has just suggested an equivalent for "bản vẽ hoàn công" as "As-built drawings".
    Do you have any comment?
    Chuẩn bị học lại Tiếng Anh, và mong muốn học Hán Văn. Nên chăng?

  4. #4
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    Quote Originally Posted by Innocent View Post
    Thanks Paddy
    Some one has just suggested an equivalent for "bản vẽ hoàn công" as "As-built drawings".
    Do you have any comment?
    A blueprint or drawing:

    A drawing or diagram made to scale showing the structure or arrangement of something.

    blue·print (blprĭnt′)
    n.


    1. A contact print of a drawing or other image rendered as white lines on a blue background, especially such a print of an architectural plan or technical drawing. Also called cyanotype.

    Tiến độ: độ tiến triển??? Progress

    Tôi đã làm việc cho hãng làm phi cơ; 02 từ trên vãn thường sử dụng, hiểu như nhau, không thấy khác biệt!
    Last edited by MANH NGUYEN; 06-17-2008 at 09:42 AM.

  5. #5
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by Innocent View Post
    Thanks Paddy
    Some one has just suggested an equivalent for "bản vẽ hoàn công" as "As-built drawings".
    Do you have any comment?
    Tớ không rõ lắm.


    Definition
    n. ~ Architectural drawings that reflect changes made during the construction process, recording differences between the original design and the completed structure.

    Notes

    As-built drawings are based on design drawings used during construction, where measured drawings are usually made long after construction is completed and no design drawings exist.

    http://www.archivists.org/glossary/t...nitionKey=2474

  6. #6
    duongtu
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by Innocent View Post
    Bác nào biết vui lòng mách giúp trong Tiếng Anh người ta dùng những từ gì để chỉ:
    - Bản vẽ hoàn công
    - Chủ đầu tư
    - Nhà thầu, thầu chính, thầu phụ
    - Đơn vị thi công
    - Đơn vị giám sát
    - Tiến độ
    Thanks in advance
    Nice to be back
    • bản vẽ hoàn công

    as-built drawing
    as-constructed drawing (as-built drawing)

    • chủ đầu tư

    investor
    owner

    1. nhà thầu chính: prime contractor


    • nhà thầu phụ

    subcontractor


    • đơn vị thi công

    construction organization

    • giám sát thi công: supervision of construction


    • giám sát thi công: construction supervision

    Có thể dùng construction monitor cho đơn vị giám sát


    • tiến độ xây dựng: rate of progress

    kiểm tra tiến độ: progress control
    kiểm tra tiến độ (sản xuất): progress control
    người (chịu trách nhiệm) theo dõi tiến độ: progress chaser

  7. #7

    Default

    Quote Originally Posted by duongtu View Post
    • bản vẽ hoàn công

    as-built drawing
    as-constructed drawing (as-built drawing)

    • chủ đầu tư

    investor
    owner

    1. nhà thầu chính: prime contractor


    • nhà thầu phụ

    subcontractor


    • đơn vị thi công

    construction organization

    • giám sát thi công: supervision of construction


    • giám sát thi công: construction supervision

    Có thể dùng construction monitor cho đơn vị giám sát


    • tiến độ xây dựng: rate of progress

    kiểm tra tiến độ: progress control
    kiểm tra tiến độ (sản xuất): progress control
    người (chịu trách nhiệm) theo dõi tiến độ: progress chaser
    Những từ dịch ở trên theo tôi là dùng được chỉ có một thắc mắc nhỏ. Bản vẽ hoàn công là bản vẽ về công trình thi công sau khi nó đã hoàn thành có thể gọi là bản vẽ nghiệm thu. Dịch as-built drawing có ổn không?

    Về đơn vị thi công thì tùy ngữ cảnh chứ không cứng ngắc là construction organization mà thực tế ở VN người ta ghi là construction company/ Inc....
    Last edited by english-learner; 06-17-2008 at 04:24 PM.

  8. #8
    duongtu
    Guest

    Default

    Đồng ý thôi !
    Bản vẻ nghiệm thu thì là : acceptance drawing

  9. #9

    Default

    Quote Originally Posted by Innocent View Post
    Bác nào biết vui lòng mách giúp trong Tiếng Anh người ta dùng những từ gì để chỉ:
    - Bản vẽ hoàn công
    - Chủ đầu tư
    - Nhà thầu, thầu chính, thầu phụ
    - Đơn vị thi công
    - Đơn vị giám sát
    - Tiến độ
    Thanks in advance
    Nice to be back
    Ở VN quan lại tham nhũng thì bày ra bản vẽ hoàn công. chứ thật ra cái chuyện này trước 75 làm gì có. Khi bản vẽ thi công (working drawing) đã được phê duyệt rồi thì cứ theo đó mà làm, làm đúng thì nghiệm thu theo đó. Nhưng quan tham bày vẽ giấy tờ, dù có làm đúng nhưng không có cái bản vẽ nghiệm thu/hoàn công thì cũng không được. Bản vẽ hoàn công chỉ là một bản vẽ phát sinh từ bản vẽ thi công thôi.
    Blue print drawing là bản vẽ xanh dùng ở công trường. Bản vẽ thi công = working drawing là bản vẽ theo đó mà người ta thi công, hay bản vẽ mô tả thực tế sự thi công ở đó.
    Bản vẽ hoàn công theo tôi có thể nói là "approving drawing" Ý nói các sếp đã OK việc xây cất này. Hoặc dài dòng hơn thì là "Checking and taking over drawing"

Similar Threads

  1. Replies: 4
    Last Post: 01-02-2014, 02:09 PM
  2. Tiếng Anh trong nhà hàng,khách sạn
    By 170908 in forum Translation help
    Replies: 15
    Last Post: 01-13-2012, 03:34 AM
  3. Replies: 35
    Last Post: 05-10-2010, 03:01 PM
  4. Nói lịch sự trong tiếng Anh như thế nào?
    By dethuong_x0x in forum General discussion
    Replies: 14
    Last Post: 05-02-2008, 01:12 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •