Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Pls help to translate into VNese!
Page 1 of 2 12 LastLast
Results 1 to 10 of 15

Thread: Pls help to translate into VNese!

  1. #1
    ducphu
    Guest

    Smile Pls help to translate into VNese!

    "Vietnamese education is often related in a metaphorical way to the hand of the giving. They are provided with opportunities that are not usually turned down but as the students become older there become less. As the student body drops only the elite pupils are left, these move on to college and often move into America to pursue a greater education".

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    390

    Default

    Quote Originally Posted by ducphu View Post
    "Vietnamese education is often related in a metaphorical way to the hand of the giving. They are provided with opportunities that are not usually turned down but as the students become older there become less. As the student body drops only the elite pupils are left, these move on to college and often move into America to pursue a greater education".
    Ducphu, The English here is rather awkward and the idea expressed is not clear. Is this your own translation from Vietnamese and you just want to see how the reverse translation compares with the original?

    By the way, I was told that Indian software companies are now actually outsourcing IT projects to three Asian countries: Malaysia, Thailand, and VN. Is that right? I am curious as to what types of IT work they send to VN. As an IT engineer, what do you think VN's strengths are in IT currently and in the near future? What types of IT work do you do?

  3. #3
    ducphu
    Guest

    Smile

    Quote Originally Posted by sang56 View Post
    Ducphu, The English here is rather awkward and the idea expressed is not clear. Is this your own translation from Vietnamese and you just want to see how the reverse translation compares with the original?

    By the way, I was told that Indian software companies are now actually outsourcing IT projects to three Asian countries: Malaysia, Thailand, and VN. Is that right? I am curious as to what types of IT work they send to VN. As an IT engineer, what do you think VN's strengths are in IT currently and in the near future? What types of IT work do you do?
    Sang56, the above phrase was quoted from Wikipedia at http://en.wikipedia.org/wiki/Education_in_Vietnam. This page presents vietnam’s education system and related issues. It’s not too difficult for me to understand the page except this phrase.

    About IT’s issues.
    Although obtained huge sucesses in IT industry, I think Indian still be an outsourcing country. Vietnam is emerging as a new outsourcing hub in Asia after Indian and China. I don’t think Malaysia, Thailand’s strenhths are software but electroniecs and semi-condcuctor.
    IT projects have been outsourced in Vietnam mainly originated from US. Oversea vietnamese is a bridge for IT outsourcing projects for VN’s software companies. Some oversea vietnamese have set up IT software companies for outscourcing in VN, one of an outstand Vietkieu’s IT software companies in VN is TMA. TMA is now become the VN’s largest outsourcing company.
    Despite gaduated from computer science faculty but my major is network system. I’m working for a state-owned telecom enterprise but I’m thinking of forming a group that try outsource software.
    Last edited by ducphu; 09-17-2007 at 12:15 AM.

  4. #4
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default Translation help

    met•a•phor (mĕtə-fôr′, -fər)
    n.


    1. A figure of speech in which a word or phrase that ordinarily designates one thing is used to designate another, thus making an implicit comparison, as in "a sea of troubles" or "All the world's a stage" (Shakespeare).
    2. One thing conceived as representing another; a symbol: "Hollywood has always been an irresistible, prefabricated metaphor for the crass, the materialistic, the shallow, and the craven" (Neal Gabler).

    TRANSLATION
    Nền học vấn của VN thường liên quan đến đường lối (phương thức) ẩn dụ của bàn tay đặt để ra. Nhiều cơ hội rộng mở, thường thì không bị làm ngơ, bỏ qua nhưng khi học sinh lớn tuổi hơn (lên cao hơn) thì cơ hội lại hiếm hoi hơn. Khi số lượng đoàn thể học sinh giảm xuống chỉ còn lại thành phần ưu tú mà thôi, thành phần này tiếp tục lên Đại học và thường thì đám này đi HK. để theo đuổi học vấn cao hơn.

    Hy vong sẽ “make sense”
    “ TIẾNG ANH NHƯ GIÓ, TIẾNG CÓ TIÊNG KHÔNG”

  5. #5
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    390

    Default

    Quote Originally Posted by MANH NGUYEN View Post
    met•a•phor (mĕtə-fôr′, -fər)
    n.


    1. A figure of speech in which a word or phrase that ordinarily designates one thing is used to designate another, thus making an implicit comparison, as in "a sea of troubles" or "All the world's a stage" (Shakespeare).
    2. One thing conceived as representing another; a symbol: "Hollywood has always been an irresistible, prefabricated metaphor for the crass, the materialistic, the shallow, and the craven" (Neal Gabler).

    TRANSLATION
    Nền học vấn của VN thường liên quan đến đường lối (phương thức) ẩn dụ của bàn tay đặt để ra. Nhiều cơ hội rộng mở, thường thì không bị làm ngơ, bỏ qua nhưng khi học sinh lớn tuổi hơn (lên cao hơn) thì cơ hội lại hiếm hoi hơn. Khi số lượng đoàn thể học sinh giảm xuống chỉ còn lại thành phần ưu tú mà thôi, thành phần này tiếp tục lên Đại học và thường thì đám này đi HK. để theo đuổi học vấn cao hơn.

    Hy vong sẽ “make sense”
    “ TIẾNG ANH NHƯ GIÓ, TIẾNG CÓ TIÊNG KHÔNG”
    Very good Manh Nguyen. Just a couple of inaccuracies, I think, mainly because the second sentence in the English text is not clear.

    Hệ thống giáo dục VN thường được ví một cách tượng hình như bàn tay của những người cho tặng (the giving). Học sinh được cho những cơ hội (đi học?) và không từ chối, nhưng khi họ lớn tuổi hơn (học lên), cơ hội cũng ít đi. Khi số học sinh đoàn giảm xuống vì chỉ có những người ưu tú còn lại, họ tiếp tục lên đại học nhưng thường thì bỏ qua Mỹ để theo đuổi học vấn cao hơn.

    Một cách ghép chữ thông thường trong tiếng Anh là
    ‘the’ + ‘adjective’ = những người có tính cách của adjective.
    Examples:
    The dead: những người đã chết.
    The living: những người còn sống
    The rich, the poor, the famous (những người giàu, nghèo, nổi tiếng)
    The homeless: những kẻ không nhà
    The miserable: những kẻ khốn cùng (title of a novel by Victor Hugo)
    The good, the bad, and the ugly: Những người tốt, những kẻ ác, và những tên xấu xí (title of a western movie)
    Last edited by sang56; 09-17-2007 at 11:46 AM.

  6. #6
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    [QUOTE=sang56;3012]Very good Manh Nguyen. Just a couple of inaccuracies, I think, mainly because the second sentence in the English text is not clear.

    Hệ thống giáo dục VN thường được ví một cách tượng hình như bàn tay của những người cho tặng (the giving). Học sinh được cho những cơ hội (đi học?) và không từ chối, nhưng khi họ lớn tuổi hơn (học lên), cơ hội cũng ít đi. Khi số học sinh đoàn giảm xuống vì chỉ có những người ưu tú còn lại, họ tiếp tục lên đại học nhưng thường thì bỏ qua Mỹ để theo đuổi học vấn cao hơn.[/QUOTE

    Mr. Sang56

    TO BE RELATED TO : có liên hệ, liên đới, dính liền với....
    TO COMPARE : Ví, ví như, so sánh.
    I am skeptical that these 02 verbs can be replaced each other.
    Thanks for your opinion.

  7. #7
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    390

    Default

    [QUOTE=MANH NGUYEN;3015]
    Quote Originally Posted by sang56 View Post
    Very good Manh Nguyen. Just a couple of inaccuracies, I think, mainly because the second sentence in the English text is not clear.

    Hệ thống giáo dục VN thường được ví một cách tượng hình như bàn tay của những người cho tặng (the giving). Học sinh được cho những cơ hội (đi học?) và không từ chối, nhưng khi họ lớn tuổi hơn (học lên), cơ hội cũng ít đi. Khi số học sinh đoàn giảm xuống vì chỉ có những người ưu tú còn lại, họ tiếp tục lên đại học nhưng thường thì bỏ qua Mỹ để theo đuổi học vấn cao hơn.[/QUOTE

    Mr. Sang56

    TO BE RELATED TO : có liên hệ, liên đới, dính liền với....
    TO COMPARE : Ví, ví như, so sánh.
    I am skeptical that these 02 verbs can be replaced each other.
    Thanks for your opinion.
    Manh Nguyen,
    You're right about the meanings of those 2 verbs. I just use "ví" in the sentence so it's smoother in Vietnamese. If you don't like "ví như", we can use "coi như" (closer to related), or use your word "liên hệ đến". I don't think it will change the overall meaning much. The main words in that sentence are "metaphorical" and "hand of the giving".

  8. #8
    ducphu
    Guest

    Default

    Thank Sang56 and ManhNguyen,

    Your translations and explannations are very useful to me.

  9. #9
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Lam` on* dich. giup' em doan. sau :
    "More than 1.5 million people have had to move because of the dam . A number that experts say is hugely underestimated."
    Cau^ thu*' co' chu*~ " a number " o*? dau^` trong^ la. qua' (?)

    Lam` on* giai? thich' gium` em tu*` "poem" va` "poetry" luon^ voi*'

  10. #10
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    390

    Default

    "More than 1.5 million people have had to move because of the dam . A number that experts say is hugely underestimated."

    ‘A number’ is the subject of ‘is hugely underestimated’
    Estimate: phỏng đoán, phỏng định
    Under: below, dưới, thấp
    Underestimate: phỏng đoán thấp (hơn là sự thật)
    Hugely: ở đây nghĩa là extremely (rất là, quá)

    Hơn 1.5 triệu người đã phài di tản bởi vì (xây) cái đê (làm nước dâng lên ngập những vùng xung quanh. Chắc đây nói về cái đê vĩ đại đang xây bên Trung Hoa). Một con số (1.5 triệu người ) mà những chuyên gia cho là phỏng đoán quá ư thấp.

    "poem" : một bài thơ
    "poetry" : thơ nói chung, như poetry and literature: thi văn

Similar Threads

  1. Translate sentences " never trifle with love" to VNese!
    By loveparadise157 in forum Translation help
    Replies: 4
    Last Post: 03-03-2014, 04:49 PM
  2. Kindly help to translate to vnese
    By humalo in forum Translation help
    Replies: 0
    Last Post: 10-23-2010, 05:17 PM
  3. Help me to translate them into vnese,thanks!
    By jasonvn90 in forum Translation help
    Replies: 4
    Last Post: 12-12-2009, 09:29 AM
  4. Help me translate some VNese food into English
    By Kha_Ly in forum Translation help
    Replies: 7
    Last Post: 02-27-2009, 07:20 AM
  5. can anybody help me translate this one in VNESE
    By Watney in forum General discussion
    Replies: 0
    Last Post: 05-17-2007, 08:37 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •