Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
157 động từ tiếng Pháp thường dùng
Results 1 to 6 of 6

Thread: 157 động từ tiếng Pháp thường dùng

  1. #1
    Junior Member
    Join Date
    Jun 2009
    Posts
    5

    Smile 157 động từ tiếng Pháp thường dùng

    Tôi xin giới thiệu 157 động từ thường hay sử dụng + nghĩa tiếng Việt. Mọi người nằm chắc được các động từ này cũng coi như đã nói được khá nhiều thứ rồi. Hy vọng giúp ích cho những ai thích tiếng Pháp
    1. acheter : mua
    2. accorder: đồng ý
    3. acquérir : đạt được, thu được
    4. admirer: khâm phục
    5. adresser: gửi, nói ra
    6. agiter: khuấy, lắc
    7. agrandir: mở rộng, phóng to
    8. aider: giúp đỡ
    9. ajouter: thêm vào
    10. allumer: châm lửa, bật lên (đèn)
    11. améliorer: cải tạo, sửa chữa, cải tiến
    12. amener: đưa đến, dẫn theo
    13. aller: đi
    14. annoncer: thông báo, báo tin
    15. annuler: hủy bỏ, từ bỏ
    16. appeler: gọi
    17. apprendre: học
    18. arrêter: dừng lại, đỗ lại
    19. arriver: đến
    20. assaillir: tấn công
    21. s'asseoir: ngồi
    22. attendre:chờ
    23. augmenter: phát triển
    24. avoir: có
    25. battre: đánh
    26. bavarder: tán gẫu
    27. boire: uống
    28. bouillir: đun sôi29. brûller: đốt, đốt cháy
    30. changer: thay đổi
    31. chanter: hát
    32. choisir: lựa chọn
    33. clore: đóng
    34. commencer: bắt đầu
    35. comprendre: hiểu
    36. conclure: kết luận
    37. conduire: lái
    38. connaître: biết
    39. coudre: may, khâu
    40. courir: chạy
    41. couvrir: bao, che, phủ
    42. craindre: sợ, kính nể
    43. créer: sáng tạo
    44. crier: kêu, la
    45. croire: tin, tin tưởng
    46. croître: tăng trưởng, mọc lên
    47. cueillir: hái, bắt
    48. cuire: nấu nướng
    49. découvrir: khám phá, phát minh, phát hiện
    50. descendre: đi xuống
    51. détruire: phá hủy, triệt hạ
    52. dévolopper: phát triển
    53. devenir: trở nên
    54. devoir: phải
    55. dire: nói
    56. donner: cho, đưa cho
    57. dormir: ngủ
    58. écouter: nghe
    59. élever: nâng lên, đưa lên
    60. écrire: viết
    61. embrasser: ôm hôn, hôn
    62. entendre: chờ, đợi
    63. entrer: đi vào
    64. envoyer: gửi
    65. espérer: hy vọng
    66. éteindre: tắt (đèn)
    67. étudier: học
    68. être: là, thì, ở
    69. expliquer: giải thích
    70. faire: làm
    71. falloir: phải
    72. finir: xong, hoàn thành
    73. fuir: chạy trốn
    74. guider: hướng dẫn
    75. haïr: ghét
    76. interdire: cấm
    77. introduire: giới thiệu
    78. jeter: vứt, ném
    79. joindre: sáp nhập, nối
    80. lever: nhấc lên, nhổ lên
    81. lire: đọc
    82. manger: ăn
    83. maudire: nguyền rủa
    84. mettre: đặt, để
    85. monter: trèo lên, leo lên
    86. mordre: cắn
    87. moudre: nghiền, xay
    88. mourir: chết
    89. mouvoir: chuyển động
    90. naître: sinh, đẻ
    91. nettoyer: lau chùi, quét dọn
    92. obliger: bắt buộc
    93. obtenir: có được
    94. occuper: bận
    95. offrir: tặng
    96. organiser: tổ chức
    97. oublier: quên
    98. ouvrir: mở
    99. paraître: hiện ra
    100. parler: nói
    101. participer: tham gia
    102. partir: đi, ra đi
    103. passer: đi qua
    104. payer: trả
    105. peindre: sơn, tô
    106. penser: nghĩ
    107. perdre: mất
    108. permettre: cho phép
    109. plaire: hài lòng
    110. pleuvoir: mưa
    111. poser: đặt
    112. pouvoir: có thể
    113. pourvoir: cung cấp, bổ nhiệm
    114. prendre: cầm, nắm, lấy
    115. préparer: chuẩn bị
    116. présenter: giới thiệu
    117. prêter: mượn
    118. promettre: hứa
    119. protéger: ủng hộ, bảo vệ, che chở
    120. quitter: rời bỏ
    121. raconter: kể lại
    122. recevoir: nhận, tiếp đón
    123. refuser: từ chối
    124. regarder: xem
    125. rendre: hoàn lại
    126. rentrer: trở về
    127. répondre: trả lời
    128. résoudre: giải quyết
    129. rester: ở lại, vẫn còn
    130. retourner: trở về, gửi trở lại
    131. revenir: trở về, trở lại
    132. rêver: mơ
    133. rire: cười
    134. rompre: bẻ gãy, phá tan
    135. savoir: biết
    136. sentir: cảm thấy
    137. servir: phục vụ
    138. songer: mộng, nghĩ đến
    139. sortir: ra ngoài, đi ra
    140. se souvenir: nhớ
    141. suffire: đủ
    142. suivre:theo sau
    143. surseoir: hoãn, tạm dừng
    144. se taire: im lặng
    145. tenir: cầm
    146. tomber: ngã
    147. traduire: dịch
    148. traire: vắt sữa
    149. vaincre: thắng, vượt qua
    150. valoir: đáng già, trị giá
    151. vendre: bán
    152. venir: đến
    153. vêtir: mặc
    154. visiter: viếng thăm
    155. vivre: sống
    156. voir: thấy
    157. vouloir: muốn

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Sep 2009
    Posts
    594

    Default

    33. clore: đóng ....... fermer

  3. #3
    Junior Member
    Join Date
    Dec 2012
    Posts
    1

    Default

    Quote Originally Posted by fija View Post
    33. clore: đóng ....... fermer
    @fija:
    * clore= đóng, khép; chấm dứt (cuộc tranh cãi); bế mạc (hội thảo...); làm rào quanh (1 công viên, nhà ở ...)
    * fermer= đóng (cửa), nhắm (mắt), tắt (đèn điện); khóa (vòi nc) .....
    còn nhiều nghĩa nữa. :P (mình thấy dùng fermer "thân thiện" hơn)

Tags for this Thread

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •