v. tr. Venezuelan awakes during autopsy
CARACAS, Venezuela – A man who had been declared dead woke up in the morgue in excruciating pain after medical examiners began their autopsy.
Carlos Camejo, 33, was declared dead after a highway accident and taken to the morgue, where examiners began an autopsy only to realize something was amiss when he started bleeding. They quickly sought to stitch up the incision on his face.
“I woke up because the pain was unbearable,” Camejo said, according to El Universal newspaper. His grieving wife turned up at the morgue to identify her husband's body only to find him moved into a corridor – and alive.
Reuters
NGƯỜI VENEZUELAN TỈNH DẬY TRONG CUỘC KHÁM NGHIỆM TỬ THI.
CARACACAS, Venezula – Một người đàn ông bị tuyên bố là đã qua đời,(bỗng) sống lại ở trong nhà xác trong cơn đau đớn dữ dội sau khi những khám nghiêm viên bắt đầu cuộc khám nghiệm tử thi.
Carlos Camejo, 33 tuổi, đã bị tuyên bố là chết sau 01 tai nạn trên đường lưu thông và đã được đưa đến nhà xác, nơi đây những khám nghiêm viên khởi sự cuộc khám tử thi mới nhận ra rằng có gì (không ổn) ở đây khi mà máu của anh ta bắt đầu chảy. Họ vội vàng tìm cách may lại vết giải phẩu trên mặt cuẩ anh ta.
Camẹo noi“Tôi đã tỉnh dậy bởi vì cơn đau không thể nào chịu đựng được”, theo (tường thuật) của tờ báo tin tức El Universal. Người vợ lắm đau đớn xót xa của anh ta dến nhà xác đẻ nhận xác chồng mới biết được rằng anh ta đã được đưa ra ngoài hành lang – và vẫn còn sống.
Thông tấn xã Reuters.
de•clare (dĭ-klâr)
v. de•clared, de•clar•ing, de•clares v. tr. 1. To make known formally or officially. See Synonyms at announce.
morgue (môrg)
n. 1. A place in which the bodies of persons found dead are kept until identified and claimed or until arrangements for burial have been made
ex•cru•ci•at•ing (ĭk-skrshē-ā′tĭng) adj. 1. Intensely painful; agonizing.
au•top•sy (ôtŏp′sē, ôtəp-) n. pl. au•top•sies
1. Examination of a cadaver to determine or confirm the cause of death. Also called necropsy, postmortem, postmortem examination.
a•miss (ə-mĭs) adj. 1. Out of proper order: What is amiss?
2. Not in perfect shape; faulty.
adv. In an improper, defective, unfortunate, or mistaken way.
seek (sēk) v. sought (sôt), seek•ing, seeks
1. To try to locate or discover; search for.
v. stitched, stitch•ing, stitch•es v. tr. 1. a. To fasten or join with or as if with stitches.
b. To mend or repair with stitches: stitched up the tear.
in•ci•sion (ĭn-sĭzhən)
n. 2. Medicine a. A cut into a body tissue or organ, especially one made during surgery.
cor•ri•dor (kôrĭ-dər, -dôr′, kŏr- n. 1. A narrow hallway, passageway, or gallery, often with rooms or apartments opening onto it.