Mọi người ơi có phải là fish số nhiều vẫn là fish . Thế mà mình đọc trong quyển Biology (McGrawHill), khi nói về hệ tuần hoàn của cá , họ viết là fishes, liệu đây có thể là sai không?
Mọi người ơi có phải là fish số nhiều vẫn là fish . Thế mà mình đọc trong quyển Biology (McGrawHill), khi nói về hệ tuần hoàn của cá , họ viết là fishes, liệu đây có thể là sai không?
toi nghi 1 con ca thi dung fish.
2 con ca thi la fishes, cho du` do la cung loai ca'hay khac loai.tui thay tui mi no' dung nhu vay
onary.com Unabridged (v 1.1) - Cite This Source - Share This
fish Audio Help /fɪʃ/ Pronunciation Key - Show Spelled Pronunciation[fish] Pronunciation Key - Show IPA Pronunciation noun, plural (especially collectively) fish, (especially referring to two or more kinds or species) fish·es...
fish (fĭsh)
n. pl. fish or fish·es
1. Any of numerous cold-blooded aquatic vertebrates of the superclass Pisces, characteristically having fins, gills, and a streamlined body and including specifically:
a. Any of the class Osteichthyes, having a bony skeleton.
b. Any of the class Chondrichthyes, having a cartilaginous skeleton and including the sharks, rays, and skates.
2. The flesh of such animals used as food.
3. Any of various primitive aquatic vertebrates of the class Cyclostomata, lacking jaws and including the lampreys and hagfishes.
4. Any of various unrelated aquatic animals, such as a jellyfish, cuttlefish, or crayfish.
5. Informal A person, especially one considered deficient in something: a poor fish.
Dua vao sach ma tuy nghi