DO YOU KNOW?
Các bạn có biết rằng người VN sống tại HK, từ Little Saigon cho đến Houston, Texas thường phát âm sai chữ RECEIPT dù là chữ đó gần như được dùng hằng ngày không? Lưu ý nhớ là trong chữ receipt, mẫu tự “P” câm (silent). Đương nhiên, “mầm non” thì perfect dù là chưa biết đọc và viết!!!
re•ceipt (rĭ-sēt) n.
1.
a. The act of receiving: We are in receipt of your letter.
b. The fact of being or having been received: They denied receipt of the shipment.
2. A quantity or amount received. Often used in the plural: cash receipts.
3. A written acknowledgment that a specified article, sum of money, or shipment of merchandise has been received.
Lại có động từ nữa:
v. re•ceipt•ed, re•ceipt•ing, re•ceipts
v. tr.
1. To mark (a bill) as having been paid.
2. To give or write a receipt for (money paid or goods or services delivered).
v. intr.
To give a receipt.