Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
I love VN! - Page 6
Page 6 of 7 FirstFirst ... 4567 LastLast
Results 51 to 60 of 67

Thread: I love VN!

  1. #51
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default Mấy từ mới

    -ham- eager; Tôi ham làm chức của hội sinh vien Việt Nam. Hy vọng là tôi thành công trong cái bầu cử được. (I am eager to be the president of the Vietnamese Student Association. I hope that I succeed in the election.

    -sấy tóc- to blow dry hair; ráo- dry; vấn tóc- to do hair; Khi tôi đã có tọc dài, thì tôi sấy tóc buổi sáng đẻ làm tóc ráo. Nên tôi có thể vấn tóc.

    -tham lam- greedy; quyền- power; Tằng kia tham lam để được quyền quá! (That mofo is so greedy for power!)

    -tấm thảm- rug; Tôi đổ sữa vào cái tấm thảm mắc. (I spilled milk on the expensive rug.)

  2. #52
    Member
    Join Date
    Mar 2009
    Location
    Copenhagen, Denmark
    Posts
    40

    Default

    I think you are doing a fantactic work with Vietnamese????
    May I ask , what kind of books-learning system, you are using???
    Good luck!

  3. #53
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    -ham- eager; Tôi ham làm chức của hội sinh vien Việt Nam. Hy vọng là tôi thành công trong cái bầu cử được. (I am eager to be the president of the Vietnamese Student Association. I hope that I succeed in the election.

    -sấy tóc- to blow dry hair; ráo- dry; vấn tóc- to do hair; Khi tôi đã có tọc dài, thì tôi sấy tóc buổi sáng đẻ làm tóc ráo. Nên tôi có thể vấn tóc.

    Dry = khô (more common)
    To do hair = làm tóc


    -tham lam- greedy; quyền- power; Thằng kia tham lam để được quyền quá! (That mofo is so greedy for power!)

    -tấm thảm- rug; Tôi đổ sữa vào cái tấm thảm mắc. (I spilled milk on the expensive rug.)
    .......................................
    Last edited by dethuong_x0x; 04-14-2010 at 09:44 AM.
    Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
    ---
    1st Version:
    Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
    2nd Version:
    Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher

    Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!

  4. #54
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default Tạo Câu!

    Quote Originally Posted by birgit View Post
    I think you are doing a fantactic work with Vietnamese????
    May I ask , what kind of books-learning system, you are using???
    Good luck!
    Hmm...I use this vdict.com dictionary a lot. But, for my Vietnamese school, we were given a binder. I think the school generated the contents. Thanks for the encouragement!

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    .......................................

    Cám ơn dể thương_x0x rất nhiều!


    Bây giờ tôi bắt đầu tạo một ít câu

    -gấp đôi- double; Có từ gấp đôi hôm nay vì tôi không tạo gì hết hôm qua. (There are double the words today because I didn't do any yesterday.)

    -phân biệt- to distinguish; Tôi muốn có thể phải phân biệt mấy người tốt với mấy người ác. (I want to be able to distinguish the good people from the bad people.)

    -may mắn- luck; Làm ơn chưc cho tôi may mắn! (Please wish me luck!)

    -nản chí- discouraged; sự bỏ phiếu- election; Tôi cảm thấy nản chí bởi vì mình phải làm sự bỏ phiếu lờn nữa. (I feel discouraged because we have to redo the election.)

    -thắc mắc- to wonder; Em đang thắc mắc về gì? (What are you thinking about?)

    -đổ rác- to throw away trash; Xin đổ rác sau khi ăn xong. (Please throw away your trash after you are finished eating.)

    -thân thiện- friendly; Em gái ấy là người thân thiện lắm. (That girl over there is very friendly.)

    -buổi tối- night; âm thầm- silent; Buổi tối nầy âm thầm quá. (This night is so silent.)

    -nhắc nhở- to remind; một mình tôi- myself; tin tưởng- confident; Thường thường tôi phải nhắc nhở một mình tôi làm tin tưởng hơn. (I often have to remind myself to be more confident.)
    Last edited by mattglop; 04-14-2010 at 04:20 AM.

  5. #55
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default Của Hôm Nay

    -dứt khoát- finally; Tôi dứt khoát thành công! (I finally succeeded.)

    -bạc đãi- to treat unfairly; Tôi nghĩ là anh bên đó bạc đãi bò của anh. (I think that the guy over there mistreats his girlfriend.)

    -thì thầm- to whisper; việc gì đó- something; lỗ tai- ear/ear hole; Em gái ấy thì thầm việc gì đó trong lỗ tai của tồi. (That girl whispered something in my ear-hole.)
    Last edited by mattglop; 04-15-2010 at 04:54 PM.

  6. #56
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default Của Hôm qua!

    -dơ bẩn- dirty; Phòng vệ sinh của chúng mình là dơ bẩn tại vì lâu quá mình không lau phòng ấy. (Our restroom is really dirty because we haven't cleaned it in a long time.)

    -cãi lời- to argue back; Má tôi không tích lúc tôi cãi lời với Má tôi. (My Mom does not like when I argue back with her.)---this feels like I am being redundant with the "Má tôi"

    -ngăn cấm- to forbid; Chúa đã ngăn cấm Cô Eve từ ăn cái quả táo. (God forbade Eve from eating the apple.)

    -hái hoa- to pick a flower; Tôi sẽ hái hoa cho em ấy tại vì tôi mê em ấy. (I will pick a flower for that girl because I like her a lot.)

    -rầy la- Bạn của tôi bị Cô Giáo la vì bạn ấy chat với tôi trong lớp. (My friend got yelled at by her teacher for chatting with me in class.)


    Tối sẽ làm thêm tói nầy!

  7. #57
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default Tối

    chào. tôi mệt.

    -nải chuối- a bunch of bananas; Một nải chuối giá bao nhiêu? (How much does one bunch of bananas cost?)

    -ăn chay- to eat vegitarian; Người mà ăn chay không ăn thịt nướng được. (Vegitarians cannot eat barbecue pork.)

    -may đồ- to sew clothing; Má tôi may đồ hay lắm. (My mom sews clothes very well.)

    -táy máy- to toy with; Không táy máy tôi! (Don't toy with me!)

    -trái cây- fruit; Em thích trái cây nào nhiều nhất? (Which fruit do you like the most?

  8. #58

    Default

    Hi mattglop! u r so hard-working and it seems to be a really good way to learn Vietnamese, but the way u use and arrange words in ur sentences is not really natural(that's the truth->don't be angry with me ), so...try harder! it'll better soon coz' everybody here willing to help you out all the time!

    -gấp đôi- double; Có từ gấp đôi hôm nay vì tôi không tạo gì hết hôm qua.-> Từ hôm nay (nhiều) gấp đôi vì hôm qua tôi không làm từ nào.

    -phân biệt- to distinguish; Tôi muốn có thể phải phân biệt mấy người tốt với mấy người ác.->Tôi muốn có thể phân biệt giữa người tốt và kẻ (or người) xấu.(we use ”kẻ” for the bad people)

    -may mắn- luck; Làm ơn chưc cho tôi may mắn! ->hãy chúc cho tôi may mắn nhé!

    -nản chí- discouraged; sự bỏ phiếu- election; Tôi cảm thấy nản chí bởi vì mình phải làm sự bỏ phiếu lờn nữa.-> Tôi cảm thấy nản chí vì lại phải bỏ phiếu lần nữa .

    -thắc mắc- to wonder; Em đang thắc mắc về gì?->Em đang thắc mắc về vấn đề gì vậy?

    -rác- to throw away trash; Xin đổ rác sau khi ăn xong.->xin hãy đổ rác sau khi ăn xong!

    -thân thiện- friendly; Em gái ấy là người thân thiện lắm.->Em gái ấy thân thiện lắm!

    -buổi tối- night; âm thầm- silent; Buổi tối nầy âm thầm quá.->Tối nay im lặng/im ắng quá! (buổi tối này=tối nay-more commonly)

    -nhắc nhở- to remind; một mình tôi- myself; tin tưởng=believable- confident=tự tin
    ; Thường thường tôi phải nhắc nhở một mình tôi làm tin tưởng hơn.-> Tôi thường tự nhắc nhở mình phải tự tin hơn.
    Last edited by boyvuivehn88; 04-17-2010 at 04:11 PM.

  9. #59

    Default

    -dứt khoát- finally=cuối cùng, sau cùng . Tôi dứt khoát thành công!->Cuối cùng thì tôi đã thành công!

    -bạc đãi- to treat unfairly; Tôi nghĩ là anh bên đó bạc đãi của anh. -> tôi nghĩ là anh kia bạc đãi bồ của anh ta. Bạc đãi = mistreat,đối xử không công bằng=to treat unfairly.

    -thì thầm- to whisper; việc gì đó- something; lỗ tai- ear/ear hole; Em gái ấy thì thầm việc gì đó trong lỗ tai của tồi. ->Em gái ấy thì thầm gì đó vào tai tôi. (ear= tai, ear hole = lỗ tai(impolite))

  10. #60

    Default

    -() bẩn- dirty; Phòng vệ sinh của chúng mình là dơ bẩn tại vì lâu quá mình không lau phòng ấy. ->Phòng vệ sinh của chúng ta bẩn quá vì lâu lắm rồi chúng mình không lau(dọn).

    -cãi lời- to argue back; Má tôi không tích lúc tôi cãi lời với Má tôi.->Má tôi(mẹ tôi) không thích (lúc) tôi cãi lời bà(ấy).

    -ngăn cấm- to forbid; Chúa đã ngăn cấm Cô Eve từ ăn cái quả táo.->chúa đã ngăn cấm(ngăn cản) Eve ăn (quả) táo.
    -hái hoa- to pick a flower; Tôi sẽ hái hoa cho em ấy tại vì tôi mê em ấy.ha ha good!but better->Tôi sẽ hái hoa tặng em ấy vì tôi rất mê(thích) em ấy.
    -rầy la- Bạn của tôi bị Cô Giáo la(mắng) vì bạn ấy chat với tôi trong lớp. ->really good sentence!
    Tối sẽ làm thêm tói nầy! ->tôi sẽ làm thêm tối nay

Similar Threads

  1. help with love poem
    By Winston in forum Translation help
    Replies: 9
    Last Post: 09-22-2009, 04:45 AM
  2. For my love ...
    By onedaymylove in forum Off topic
    Replies: 8
    Last Post: 07-28-2009, 04:28 PM
  3. I'd love a translation please... Thanks
    By JohnDoe in forum Translation help
    Replies: 5
    Last Post: 06-17-2009, 10:54 PM
  4. Love is blue
    By ThachThao in forum General discussion
    Replies: 17
    Last Post: 05-22-2008, 11:01 PM
  5. I love your company!
    By ducphu in forum General discussion
    Replies: 3
    Last Post: 11-29-2007, 04:15 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •