Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Dành cho các bạn yêu thích tiếng Hàn - Page 4
Page 4 of 4 FirstFirst ... 234
Results 31 to 36 of 36

Thread: Dành cho các bạn yêu thích tiếng Hàn

Hybrid View

  1. #1
    Junior Member
    Join Date
    Jul 2013
    Posts
    1

    Post

    Quote Originally Posted by trangchidiep View Post
    xin lỗi thanhtho nha, vừa rồi Diep bận làm luận văn quá không giúp được bạn. Mình sẽ tiếp tục post các bài học ở các reply sau
    Chị ơi, chị đâu mất rồi em chờ chị lâu lắm rồi chị ơi :"(

  2. #2
    Junior Member
    Join Date
    Apr 2013
    Posts
    1

    Default

    Quote Originally Posted by trangchidiep View Post
    이 giống như "là" trong tiếng việt mình, thường đi sau chủ ngữ là danh từ /
    Quote Originally Posted by trangchidiep View Post
    chào các bạn, trong một số chuyên mục trước mình có thấy một vài topic thảo luận về tiếng Hàn, tuy nhiên đều bị lắng xuống. Vì vậy topic này mình lập ra hướng dẫn các bài học tiếng hàn. Mình hy vọng chúng ta sẽ duy trì đề mục này lâu dài

    Bài 1.1: 안녕하십니까? (xin chào)

    Trong bài này các bạn sẽ học cách giới thiệu tên và học một số cụm từ thông dụng

    -------------------------------------------------------
    I. Từ mới:

    학생 : học sinh

    의사: Bác sĩ

    교과서: Sách giáo khoa

    선생님: Giáo viên

    -------------------------------------------------------
    II.Ngữ pháp:

    1.입니다

    Để giới thiệu tên người hoặc đồ vật ta sử dụng mẫu câu: tên + 입니다

    Ví dụ:

    교과서입니다.

    Đây là cuốn sách giáo khoa


    학생입니다

    Tôi là học sinh


    선생님입니다.

    Cô ấy là giáo viên


    의사입니다

    Anh ta là bác sĩ


    2. Các mẫu câu thông dụng

    Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta hay sử dụng một số câu cơ bản: xin chào, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi... mời các bạn theo dõi các ví dụ sau:

    1.미안합니다.

    Tôi xin lỗi

    괜찮습니다.Không có gì


    2.안녕하십니까? 김선생님. : Chào cô Kim

    만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quen


    3.고맙습니다.: Xin cảm ơn

    아니에요. :Không có gì


    4.안녕히 계십시요.: Tạm biệt ( người nói ra đi)

    안녕히 가십시요. :Tạm biệt ( người nói ở lại)

    ---------------------------------------------------------
    Nếu thấy không hiểu chỗ nào, bạn có thể hãy để lại commnet ở box bên dưới, ngày mai mình sẽ post tiếp bài 1.2
    Hi chidiep,
    Mình đang học lớp tiếng Hàn vỡ lòng thấy bài viết của bạn rất bổ ích. Tiếp tục post các chủ đề khác nhé!

Tags for this Thread

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •