Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Anh em viet lai cau nay :D. - Page 4
Page 4 of 4 FirstFirst ... 234
Results 31 to 39 of 39

Thread: Anh em viet lai cau nay :D.

  1. #31
    binh48
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    câu này tôi cũng không hiểu anh muốn nói cái gì (trừ khi anh đang ở phi trường vì máy bay đến trễ).
    Tôi vượt biên qa sống ở Oregon, Tuyết dày 11 inch nên chỗ làm có 2hours delay tức là 7h30 thi 9h30.Chứ không phải ở phi trường.

  2. #32
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default To play (girl)

    Paddy, Binh48

    To play: to pretend to be
    v. tr.
    1.

    a. To perform or act (a role or part) in a dramatic performance.
    b. To assume the role of; act as: played the peacemaker at the meeting.

    2. To perform (a theatrical work) on or as if on the stage.
    3. To present a theatrical performance in (a given place): The company played Detroit last week.
    4. To pretend to be; mimic the activities of: played cowboy; played the star.

    S/B two-hour delay
    Last edited by MANH NGUYEN; 01-31-2008 at 12:03 PM.

  3. #33
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    390

    Default

    Quote Originally Posted by binh48 View Post
    Từ play rất nhiều nghĩa.Còn quyển sách trên không phải ngữ pháp Tiếng anh mà là ngữ pháp tiếng việt.Tôi không có nhiều tiền,cuộc sống vất vả nên không có 'lò'.Nếu Paddy trải qua 1 cuộc sống như tôi thì mới hiểu.Kiến thức toàn tự tìm hiểu và đọc sách thôi(Cuộc đời tôi ít được nghe thấy cô giáo giảng lắm).Có sai hoặc lỗi thì anh em viết lại chỗ sai, và tôi sẽ xem lại.
    He used to play around when he was a student: Anh ta thường (often) chơi gái (nhiều bồ bịch, lang chạ) khi còn là học sinh (hay sinh viên).

    He was used to playing around when he was a student: Anh ta quen thói (a habit) lang chạ khi còn là học sinh.


    “He left the village never to return” nghĩa giống như “He left the village and would never return”: Hắn bỏ làng ra đi và sẽ không bao giờ trở lại. Câu này người viết đang tả về đời anh chàng này đến lúc bỏ làng ra đi và nói thêm là suốt cuộc đời anh ta sẽ không bao giờ trở lại. Phải hiểu là anh ta đã qua đời, vì chỉ có chết rồi mới biết chắc là anh ta vĩnh viễn đi luôn.

    “He left the village and has never returned”: Hắn bỏ làng ra đi và (từ đó) đến giờ vẫn chưa bao giờ trở lại. Câu này theo thời điểm của người viết là anh ta chưa trở lại. Nhưng trong tương lai thì chưa biết, có thể anh ta sẽ về. Theo câu này thì anh chàng có thể vẫn còn sống.

  4. #34
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by MANH NGUYEN View Post
    Paddy, Binh48

    To play: to pretent to be
    v. tr.
    1.

    a. To perform or act (a role or part) in a dramatic performance.
    b. To assume the role of; act as: played the peacemaker at the meeting.

    2. To perform (a theatrical work) on or as if on the stage.
    3. To present a theatrical performance in (a given place): The company played Detroit last week.
    4. To pretend to be; mimic the activities of: played cowboy; played the star.

    S/B two-hour delay
    Cám ơn anh Mạnh. Tôi kiếm thì thấy chữ play có chừng 60 nghĩa (vừa động từ và danh từ), tuy nhiên không có chữ nào có nghĩ như chữ chơi gái của tiê'ng Việt hết. Tôi nghĩ anh Binh48 dịch từ tiếng Việt qua thôi.

  5. #35
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by sang56 View Post
    He used to play around when he was a student: Anh ta thường (often) chơi gái (nhiều bồ bịch, lang chạ) khi còn là học sinh (hay sinh viên).

    He was used to playing around when he was a student: Anh ta quen thói (a habit) lang chạ khi còn là học sinh.

    Tôi thấy thì fool around được dùng nhiều hơn vừa văn nói và cả văn viết nữa.

  6. #36
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default Grammar & Vocabulary

    Paddy,

    Phrasal Verbs:
    play along Informal

    To cooperate or pretend to cooperate: decided to play along with the robbers for a while.

    To play around: To philander

    To philander:
    phi·lan·der (fĭ-lăndər)
    intr.v. phi·lan·dered, phi·lan·der·ing, phi·lan·ders

    1. To carry on a sexual affair, especially an extramarital affair, with a woman one cannot or does not intend to marry. Used of a man.
    2. To engage in many love affairs, especially with a frivolous or casual attitude. Used of a man.

  7. #37
    Senior Member unnamed's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    458

    Default

    Quote Originally Posted by MANH NGUYEN View Post
    Paddy,

    Phrasal Verbs:
    play along Informal

    To cooperate or pretend to cooperate: decided to play along with the robbers for a while.

    To play around: To philander

    To philander:
    phi·lan·der (fĭ-lăndər)
    intr.v. phi·lan·dered, phi·lan·der·ing, phi·lan·ders

    1. To carry on a sexual affair, especially an extramarital affair, with a woman one cannot or does not intend to marry. Used of a man.
    2. To engage in many love affairs, especially with a frivolous or casual attitude. Used of a man.
    In addition "to play around" may mean "to behave in a silly way"

  8. #38
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    390

    Default

    Quote Originally Posted by sang56 View Post
    He used to play around when he was a student: Anh ta thường (often) chơi gái (nhiều bồ bịch, lang chạ) khi còn là học sinh (hay sinh viên).

    He was used to playing around when he was a student: Anh ta quen thói (a habit) lang chạ khi còn là học sinh.

    I just wanted to be clearer on the use of these two expressions.

    “Used to” do something or be something: đã từng (lúc trước, ngày xưa, có thời …) làm chuyện gì hay là cái gì (nhưng bây giờ không còn nữa). Từ này dùng cho chuyện trong quá khứ.

    TD:
    He used to like her a lot (but not anymore): Anh ta lúc trước rất thích cô ấy (nhưng giờ thì hết rồi)
    She used to be very pretty: Bà ấy có thời rất đẹp.

    “To be used to” something or doing something: quen chuyện gì hay quen làm chuyện gì (có thể diễn tả hiện tại, quá khứ hay tương lai tùy thì của to be)

    TD:
    Hiện tại: “She is used to a rich life” or “She is used to living a rich life” (Cô ta quen đời sống giầu sang).

    Quá khứ: She was used to a rich life when she met him (Cô ta đã quen đời sống giầu sang lúc gặp hắn)

    But: She used to be rich. (Ngày xưa cô ấy giầu)

  9. #39
    Senior Member
    Join Date
    Sep 2009
    Posts
    594

    Default

    Quote Originally Posted by binh48 View Post
    Trong câu này không có and.Nguyên câu là:
    He left his Village never to return.
    Đấy là nguyên câu.Nghĩa anh ta rời khỏi làng không bao giờ trở lại, nếu dùng never to return hoặc HTHT has never returned đều đúng mang nghĩa anh ta không muốn về).
    wrong
    he left his village (village not upper case) unreturningly
    no one uses this expression
    often, it is said
    he left his village forever

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •