Paddy, Binh48
To play: to pretend to be
v. tr.
1.
a. To perform or act (a role or part) in a dramatic performance.
b. To assume the role of; act as: played the peacemaker at the meeting.
2. To perform (a theatrical work) on or as if on the stage.
3. To present a theatrical performance in (a given place): The company played Detroit last week.
4. To pretend to be; mimic the activities of: played cowboy; played the star.
S/B two-hour delay
Last edited by MANH NGUYEN; 01-31-2008 at 12:03 PM.
He used to play around when he was a student: Anh ta thường (often) chơi gái (nhiều bồ bịch, lang chạ) khi còn là học sinh (hay sinh viên).
He was used to playing around when he was a student: Anh ta quen thói (a habit) lang chạ khi còn là học sinh.
“He left the village never to return” nghĩa giống như “He left the village and would never return”: Hắn bỏ làng ra đi và sẽ không bao giờ trở lại. Câu này người viết đang tả về đời anh chàng này đến lúc bỏ làng ra đi và nói thêm là suốt cuộc đời anh ta sẽ không bao giờ trở lại. Phải hiểu là anh ta đã qua đời, vì chỉ có chết rồi mới biết chắc là anh ta vĩnh viễn đi luôn.
“He left the village and has never returned”: Hắn bỏ làng ra đi và (từ đó) đến giờ vẫn chưa bao giờ trở lại. Câu này theo thời điểm của người viết là anh ta chưa trở lại. Nhưng trong tương lai thì chưa biết, có thể anh ta sẽ về. Theo câu này thì anh chàng có thể vẫn còn sống.
Paddy,
Phrasal Verbs:
play along Informal
To cooperate or pretend to cooperate: decided to play along with the robbers for a while.
To play around: To philander
To philander:
phi·lan·der (fĭ-lăndər)
intr.v. phi·lan·dered, phi·lan·der·ing, phi·lan·ders
1. To carry on a sexual affair, especially an extramarital affair, with a woman one cannot or does not intend to marry. Used of a man.
2. To engage in many love affairs, especially with a frivolous or casual attitude. Used of a man.
I just wanted to be clearer on the use of these two expressions.
“Used to” do something or be something: đã từng (lúc trước, ngày xưa, có thời …) làm chuyện gì hay là cái gì (nhưng bây giờ không còn nữa). Từ này dùng cho chuyện trong quá khứ.
TD:
He used to like her a lot (but not anymore): Anh ta lúc trước rất thích cô ấy (nhưng giờ thì hết rồi)
She used to be very pretty: Bà ấy có thời rất đẹp.
“To be used to” something or doing something: quen chuyện gì hay quen làm chuyện gì (có thể diễn tả hiện tại, quá khứ hay tương lai tùy thì của to be)
TD:
Hiện tại: “She is used to a rich life” or “She is used to living a rich life” (Cô ta quen đời sống giầu sang).
Quá khứ: She was used to a rich life when she met him (Cô ta đã quen đời sống giầu sang lúc gặp hắn)
But: She used to be rich. (Ngày xưa cô ấy giầu)