Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương. - Page 3
Page 3 of 21 FirstFirst 1234513 ... LastLast
Results 21 to 30 of 265

Thread: Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương.

Hybrid View

  1. #1
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    cho tớ hỏi : "you rock" có phải tiếng lóng ko và nghĩa của nó là gì?

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Rock.

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    cho tớ hỏi : "you rock" có phải tiếng lóng ko và nghĩa của nó là gì?
    You rock = you're cool = you're excellent.

  3. #3
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Boat

    Rock the boat lắc đò/thuyền.làm xáo trộn trật tự, gây mất trật tự/bình an. Giống như trên mặt hồ im lặng, lắc thuyền sẽ tạo nên sóng gió.

    TD: hai người cùng sở nói chuyện

    Bob: "I have to go complain to the president, our boss treats me like dirt." "tôi phải lên than phiền với chủ hãng [mới được], cha xếp đối xử tôi như đất [rác rưởi]".

    John: "Don't rock the boat, Bob. Or we will all get treated the same." "Đừng "quậy" lên nhe Bob. Không thì ai cũng bị xếp đì hết đó".

    Nên nhớ câu này không giống như "lắc đò" ở sông Hương đâu.

    On the same boat cùng hoàn cảnh.

    Bob "John, like it or not, we're all in the same boat." "John, thích hay không [thích], tụi mình đang ở chung xuồng." Ý là cùng hoàn cảnh: bị xếp đì, và cũng có nghĩa là chung xuồng (hoàn cảnh) thì phải phấn đấu cho nhau.

    Miss the boat lỡ cơ hội. That old hag was never married. She missed the boat couple of times. Mụ già đó chổng chừa. Bà ấy lỡ chuyến đò mấy lần rồi (lỡ cơ hội lấy chồng).
    Last edited by Paddy; 12-18-2007 at 08:42 AM.

  4. #4
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post



    On the same boat cùng hoàn cảnh.

    Bob "John, like it or not, we're all in the same boat." "John, thích hay không [thích], tụi mình đang ở chung xuồng." Ý là cùng hoàn cảnh: bị xếp đì, và cũng có nghĩa là chung xuồng (hoàn cảnh) thì phải phấn đấu cho nhau.

    Miss the boat lỡ cơ hội. That old hag was never married. She missed the boat couple of times. Mụ già đó chổng chừa . Bà ấy lỡ chuyến đò mấy lần rồi (lỡ cơ hội lấy chồng).
    To*' nghe nguoi` ta giao tiep' thay^' noi' couple times , couple weeks ...ect nhung* khi doc. thi` lai. thay' couple of times , couple of weeks
    -Hoi? ra thi` nguoi` ta noi' la` couple ko co' of dang` sau co' nghia~ la` vai` . Con` couple co' of dang` sau thi` co' nghia~ la` 2

    Nhu* vay^. co' dung' ko cac' bac' ???

  5. #5
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default slang

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    To*' nghe nguoi` ta giao tiep' thay^' noi' couple times , couple weeks ...ect nhung* khi doc. thi` lai. thay' couple of times , couple of weeks
    -Hoi? ra thi` nguoi` ta noi' la` couple ko co' of dang` sau co' nghia~ la` vai` . Con` couple co' of dang` sau thi` co' nghia~ la` 2

    Nhu* vay^. co' dung' ko cac' bac' ???

    Here is what I found:
    couple guys --- Slang, văn nói
    couple of guys is more formal

    Source: http://www.wsu.edu:8080/~brians/errors/couple.html

  6. #6
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default To pick up

    Chữ pick up có nhiều nghĩa lắm:

    Lượm lên: pick up a rock. Lượm một cục đá lên.

    Lượm để xếp lại cho ngay ngắn: Pick up the tools where you're finished. Xếp đồ nghề lại khi anh làm xong việc.

    Học do va chạm ngoài đời, bởi kinh nghiệm. I pick up a few Japanese phrases. Tớ học được vài câu tiếng Nhật.

    Nhận đồ của mình. I picked up my luggage at the airport. Tôi nhận hành lý của tôi tại phi trường.

    Đón người nào. I picked up my friend at the airport. Tôi đón bạn tôi ở/tại phi trường.

    Tán được (gái/trai). I picked her up at a bar. Tôi tán được cô ấy ở quán rượu. Thường thì chữ này dùng để chỉ bồ bịch qua đường thôi, chứ thật lòng yêu nhau thì dùng chữ gặp (meet) hoặc được giới thiệu (be introduced).

    Nhận được làn sóng TV/Radio. My TV set can not pick up channel 9. TV của tôi không nhận được kên số 9.

    Gia tăng vận tốc. The truck picks up its speed. Xe vận tải gia tăng vận tốc/ chạy nhanh lên.

    Dọn dẹp (nhà cửa, phòng làm việc, vv) Please pick up your room. Làm ơn dọn cái phòng của anh [đi].

    Phát triển (kinh tế, kỹ nghệ, thương mại). My TV repair shop is picking up. Tiệm sửa TV của tôi đang phát triển (lời nhiều hơn/nhiều khách hơn).

    Bị bịnh. I pickup up this cold sore last week. Tôi bị lở mép [từ] tuần rồi.

    Lây bịnh. I pick up this disease from her. I tôi lây bịnh này từ con nhỏ đó.

    Tiếp tục (cuộc thảo luận). Let's pick up this discussion tomorrow. Để chúng ta tiếp tục vụ thảo luận này [vào] ngày mai.

    Bắt (bởi cảnh sát) The cop picked him up at his house. Cảnh sát đã bắt anh ấy tại nhà của anh. Hoặc he was picked up by the cop. Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.

    Mua sắm. She picked up some nice skirts. Cô ấy đã mua [được] mấy cái váy đẹp.

    Trả tiền . "Let me pick up the bill," John said to his friends, "it's my treat." "Để tớ trả biêu [cho]", John nói với mấy người bạn, "tớ đãi [mà]".

    Mua ma túy He picked up couple rocks. Anh ấy đã mua vài cục đá (crack cocaine).


    source http://dictionary.reference.com/browse/pick%20up

  7. #7
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Gây chuyện

    Những từ này có ý tượng hình:

    Rattle one's cage. Lắc (mạnh) cái chuồng của ai. Chọc giận, làm ai giận. Làm khó chịu.
    John:"Watch out for Tim. You don't want to rattle his cage, Bob."
    "Coi chừng [thằng] Tim [đó]. Bob, mày không muốn [nên] chọc nó giận [đâu]".

    Get under one's skin. Chui xuống dưới da người nào. Cũng đồng nghĩa với chữ rattle one's cage.
    Bob:" Me ? He is the one that gets under my skin !"
    "Tao [chọc giận Tim] hả? Nó mới là đứa chọc cho tao giận".

    Wake/get up on the wrong side of the bed. Thức dậy ở bên cạnh giường trái (không đúng).Tức giận vô cớ mà vì vậy đâm ra quạu cọ với người khác. Không hẳn là giận cá chém thớt vì đó là giận có lý do.
    John:"I know, he got/woke up on the wrong side of the bed this morning."
    "Tao biết [chứ], nó [chỉ] tức giận vô cớ [mà]".

    Keep someone under short leash. Leash là giây để buộc thú vật như chó mèo. Giữ giây buộc ngắn để thú vật không đi xa mình được. Kiềm chế nguời nào, đì người nào.
    Take it out on someone. Ðem cái gì [sự giận dữ] lên người khác. Gây chuyện với người khác vì lý do không liên quan với người bị gây chuyện. Giận cá chém thớt.

    Bob:"I don't think so. The boss has been keeping a short leash on him, so he takes it out on me."
    "tao không nghĩ vậy. Xêp đì nó, rồi nó giận cá chém thớt [gây chuyện với tao]".
    Last edited by Paddy; 12-22-2007 at 08:53 PM.

  8. #8
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Chữ để ước lượng / đếm

    Một vài chữ dùng để đếm/ước lượng

    Lump of coal cục than (đá) không có hìng dạng, thể tích nhất định.
    lump of sugar cục đường cát ép thành khối vuông (chừng 1cm3) để uống trà cà phê. How many lumps do you want for your tea ? Anh/chị muốn mấy cục đường cho [tách] trà của anh/chị.
    lump (on the head) Cục u trên đầu. I got this lump because I banged my head on the door. Tớ có cục u này vì tớ đụng đầu vào cái cửa đó.
    lumpy óc heo. Mix your flour well with water before adding them to the soup or else the soup will be lumpy. Hoà bột đều trong nước trước khi cho vào [nồi] súp hoặc không thì súp sẽ bị [đóng] óc heo.

    dash of some liquid. Một chút xíu chất lỏng nào đó. Thường ý là xịt (xì dầu, nước mắm) hoặc đổ một ít (rượu). Chú ý: khi làm cocktail, mấy chai rược được gắn vô một cái vòi nhỏ cho nên chẩy ra rất chậm so với chai không có vòi, và có thể xịt/đổ như xì dầu.
    A dash of liquor. Chút xíu rượu.
    A dash of soy sauce. Chút xíu xì dầu.
    A dash of salt chút xíu muối. Throw in/ add a dash of salt when you boil your vegie. Bỏ vô một ít muối khi anh/chị luộc rau của anh/chị. Thường thì ý là rắc vô một ít muối giống như chữ pinch.
    100-meter dash sự chạy nước rút 100 m. I can run a 100-meter dash in 14 seconds. Tôi có thể chạy 100 mét rút trong 14 giây.

    pinch of salt/sugar/pepper/flour. Động từ pinch là "nhón" cái gì bằng ngón tay trỏ, ngón cái và có thể ngón giữa nữa. Add a pinch of sugar to your tomato sauce. Bỏ một dúm đường vào sốt cà chua. Trong bếp thì thường một pinch là dùng hai ngón tay thôi. Nếu cần nhiều hơn thì sẽ dùng đơn vị đo lường khác. Dĩ nhiên là dùng cho những chất ở dạng bột.
    Động từ còn có nghĩa là bắt, nhéo.


    Hand full of something. Một nắm của cái gì.
    Add a hand full of green beans to the pot. Bỏ một nắm đậu xanh vô nồi.

    Chunk of something: một miếng/cục của cái gì.
    chunk of wood. Miếng gỗ.
    chunk of bread. Miếng bánh mì.
    chunk of ice. Một cục đá [lạnh].
    chunk of meat. Một miếng/cục thịt.
    chunk of cheese. Một miếng/cục phô-mai/.
    chunky. Tính từ lổn nhổn. TD chunky soup. Súp mà có lổn nhổn nhiều thứ mà đã được cắt nhỏ ra. Thường thì nửa nước nửa cái.

    Wedge danh từ có nghĩa là một miếng của một cái gì mà đã được cắt ra từ một cái có dạng bánh xe. Thường thì có dạng tam giác với góc nhọn. Coi ở http://www.fotosearch.com/FDS101/cheese-wheel-single/
    A wedge of cheese/pie/cake. Một miếng phô-mai/bánh/bánh.


    wheel of cheese là một bánh phô-mai.

    A piece. Trong cờ thì ý là một con cờ.
    A piece of cake. Một miếng bánh cake. Còn có nghĩa là chuyện gì dễ làm.
    td: John " can you handle this task, Bob ?" "Bob, mày có thể làm chuyện này được không?"
    Bob: " Piece of cake, my man." "Dễ mà, anh bạn của tôi".


    slice of something. Một miếng mỏng của một cái gì.
    Slice of cheese. Phô mai mà đã được cắt/làm mỏng.
    Slice of meat. Thường thì dùng để chỉ thịt dùng làm bánh mì sandwich.
    Slice of ham. Một miếng [thịt] dam-bông.
    Va dùng cho bánh nữa.
    "can you cut me a small slice of that cake." "anh/chị có thể cắt [cho] tôi một lát bánh đó [không]."
    "can you cut for me a slice of that pie." "anh/chị có thể cắt cho/giùm tôi một lát bánh đó [không]."

    Cake là bánh như bánh bông lan, có nhiều hình dạng nhưng thường là chữ nhật hoặc tròn.
    Pie là một loại bánh hai phần. Phần vỏ không cứng lắm ở ngoài và phần nhân ở trong. Thường thì hình tròn và hay được để trong khay nhôm (nếu không bánh sẽ vỡ). Nhân có thể ngọt (từ trái cây, kem ngọt) hoặc mặn (gà, gà tây, thịt bò và rau quả). Apple pie, pumpkin pie là loại ngọt. Chicken pot pie, turkey pie là bánh mặn.
    Nhưng lúc nào cũng có ngoại lệ hết. Bánh cheese cake, đúng theo định nghĩa trên thì phải là pie. Đây là loại bánh vừa mặn vừa ngọt va nhân thì làm từ phô-mai, kem-phô-mai (cream cheese).

    A pile of something. Một đống, một bãi, không được chồng xếp thứ tự.
    A pile of dirt. Một đống đất.
    A pile of bricks. Một đống gạch [không chồng xếp thứ tự].
    A pile of papers. Một đống giấy [không chồng xếp thứ tự].
    A pile of money. Một đống tiền, nhiều tiền. I made a pile of money from stock. Tớ làm [kiếm] một đống tiền từ [thị trường] chứng khoán.
    A pile of feces. Một bãi phân.
    A pile of hay. Một đống rơm. Hay là một loại cỏ cho gia súc ăn, khi khô nhìn giống rơm lắm.

    Stack động từ là xếp chồng lên nhau và thường là có thứ tự. A stack of something danh từ là một chồng của cái gì.
    A stack of bricks. Một chồng gạch.
    A stack of papers. Một chồng, xấp giấy. Leave your application of top of that stack of papers. Để [cái] đơn của anh trên chồng giấy đó.
    Stack of hay/straw. Ở đây thi dĩ nhiên là không thể có thứ tự được. Một đống cỏ/rơm.
    Tục ngữ find a needle in a hay stack. Kiếm kim trong đống rơm, nghĩa như mò kim đáy biển.

    A heap of something. Một đống gì, như chữ pile.
    A heap of bricks đống gạch
    A heap of hay/straw búi rơm
    Còn có nghĩa là nhiều nữa. I piled my plate with a heap of fruits. Tôi đã chồng [lấy] vô đĩa của tôi một đống trái cây.

    bunch of bananas. Thường thì dùng để chỉ một nải chuối, nhưng đúng nghĩa ra là một buồng chuối. Chữ nải là hand hoặc row of bananas, nhưng chưa nghe ai dùng trong nói chuyện hàng ngày.
    bunch of grapes. Một chùm nho.

    ear of corn. Một trái bắp.
    Nhưng khi ăn thì thường dùng chữ corn of the cob (bắp [mà còn] trên cùi [bắp]).
    Do you want a corn on the cob ? Anh/chị muốn một trái bắp không?
    Do you want some corn? Anh/chị có muốn bắp [đã được tẻ/lấy ra khỏi cùi] không? nhưng nhiều khi người hỏi cũng có ý là trái bắp.

    head of cabbage. Một "đầu" [cái] bắp cảị
    head of lettuce.

    A loaf of bread. Một ổ bánh mì. Two loaves of bread. Hai ổ bánh mì.
    Nhưng thịt bằm, xếp dạng cục gạch, nướng lên thì kêu là meatloaf chứ không phải là loaf of meat hoặc brick of meat.

    A brick of cheese. Một "tảng" phô-mai [dạng như cục gạch]
    Last edited by Paddy; 12-27-2007 at 02:41 AM. Reason: cheese cake

  9. #9
    Senior Member Quang's Avatar
    Join Date
    Dec 2007
    Location
    Hà Nội
    Posts
    361

    Default

    Lão Nông đại hiệp quả là một đầu bếp đa quốc gia, xuyên lục địa.
    ...mà "cục chesse" có phải là cục pho-mát không, thưa ngài?

  10. #10
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default phô-mai

    Quote Originally Posted by Quang View Post
    Lão Nông đại hiệp quả là một đầu bếp đa quốc gia, xuyên lục địa.
    ...mà "cục chesse" có phải là cục pho-mát không, thưa ngài?
    Ða tạ đại hiệp. Dạ, cheese là phô-mai đó.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •