Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương. - Page 21
Page 21 of 27 FirstFirst ... 111920212223 ... LastLast
Results 201 to 210 of 265

Thread: Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương.

  1. #201
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by Tanyenbai View Post
    charge of ammunition for one shot: an item of ammunition, e.g. a cartridge, or the quantity of ammunition required to fire one shot
    hundreds of mortar rounds

    gun discharge: a single discharge by a gun or guns
    fired a few rounds
    Microsoft Corporation. All rights reserved.
    Mr. Thóc is always correct!one round! then we pull the trigger once.
    Not always, I am here to learn, too.

  2. #202
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Đây là một vài danh từ thường thấy trong sách nói về chiến tranh VN.

    Rice tube: ruột tượng.

    Ho Chi Minh sandals : dép râu, dép lốp.

    Victor Charlie, Charlie : VC.

    NVA: North Vietnamese Army. Lính chính quy [Bắc Việt].

    Pith helmet: nón cối.

    Checkered scarf: khăn rằn.

    Boonie hat: Nón tai bèo.

    RPG: Rocket-propelled grenade. B-40, B-41.

    Chicom Stick Grenades: Chinese Communist stick grenades. Lựu đạn chầy.

    CIDG: Civilian Irregular Defense Groups: Nhân dân tự vệ.

    Black Pajama: Đồ Bà Ba đen.

    NLF: National Liberation Front. Đây là chữ ngắn cho National Liberation Front of South Viet-Nam. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam

    Black Virgin mountain: Núi Bà Đen.

    Perfume bottle lamp: Đèn dầu làm từ mấy chai thủy tinh nhỏ. Rất nhỏ, thường có thêm một cái lá cây nhỏ để che bớt ánh sáng khi đi trong rừng. Có bác nào biết tên tiếng Việt thì bổ túc thêm.

    Easter offensive: Chiến dịch Nguyễn Huệ (miền Bắc). Trong miền Nam thì dùng chữ mùa hè đỏ lửa 72. Từ 30-3 đến 22-10 năm 1972.

    Tet offensive: Tết Mậu Thân.

    Mini-tet: trận đánh tháng 5 1968.
    Last edited by Paddy; 06-30-2009 at 02:51 AM.

  3. #203
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Thêm vài chữ nữa.

    Punji stick, stake: cây chông.

    Punji pit: hố chông, hầm chông.

    Tiger cage: Chuồng cọp.

    Trip wire: dây [giựt bẫy] cho các loại chông treo, lựu đạn, mìn.

  4. #204
    Senior Member Tanyenbai's Avatar
    Join Date
    Feb 2009
    Location
    Hanoi
    Posts
    435

    Default

    Punji pit: hố chông, hầm chông = trou de loup

  5. #205
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Banana clip: Thường dùng để chỉ băng đạn súng AK-47 (30 viên) . Vì băng cong giống trái chuối.

    Stripper clip: kẹp đạn cho súng SKS

    AK-47 drum: băng đạn loại "nồi" giống như cúa trung liên nồi. 75-100 viên.

    BAR: Trung liên ba. Đọc là B A R (bi ây are). Browning Automatic Rifle.

    Bandoleer/bandolier: dây đựng băng đạn.

    Belt: Băng đạn cho súng đại liên như 12.7 ly, M-60.
    Last edited by Paddy; 07-01-2009 at 03:44 PM. Reason: stripper clip / belt

  6. #206
    hdungbeat
    Guest

    Default

    Oài1 bác Gạo là dịch gia thì phải. Bác biết nhiều ghê. À em nhớ rồi bác là chiên gia lịch sử. Bác có tham gia cái forum nào nữa không cho em mấy cái link em vào em đọc.

  7. #207
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    Quote Originally Posted by hdungbeat View Post
    Oài1 bác Gạo là dịch gia thì phải. Bác biết nhiều ghê. À em nhớ rồi bác là chiên gia lịch sử. Bác có tham gia cái forum nào nữa không cho em mấy cái link em vào em đọc.
    Hdungbeat,

    Hi, long time no see!!!
    Đừng làm Bác Paddy "tẽn tò" nhé. Chuyên gia chứ lị?

  8. #208
    hdungbeat
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by MANH NGUYEN View Post
    Hdungbeat,

    Hi, long time no see!!!
    Đừng làm Bác Paddy "tẽn tò" nhé. Chuyên gia chứ lị?
    Hi hi! Em nà em cứ gọi bác Gạo nà chiên gia Kệ bác ý. Hi vọng bác ý cho em mấy cái link vào các forum mà bác ấy tham gia.

  9. #209
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by hdungbeat View Post
    Hi hi! Em nà em cứ gọi bác Gạo nà chiên gia Kệ bác ý. Hi vọng bác ý cho em mấy cái link vào các forum mà bác ấy tham gia.
    Đây là một cái về sau đệ nhị thế chiến. Tớ hay vô cái này vì nó có nhiều mục về chiến tranh VN.

    http://forum.axishistory.com/viewfor...d2a13bbf06cc66


    Cái này thì về điện tử.
    http://dientuvietnam.net/forums/

  10. #210
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Ngủm củ tỉ

    Nói tới chiến tranh thì ai cũng nghĩ tới chết chóc.

    Buy it: bị chết, bị giết. He bought it at Hue. Anh [bị] chết tại Huế.
    Có người nói là từ câu he bought the farm. Có 2 tích.

    1. Khi phi công khi đang huấn luyện bị rơi máy bay vào đất của mấy bác nông dân thì chính phủ phải trả tiền bồi thường, và thường thì mấy bác phi công cũng "trả" với tính mạng họ luôn.

    2. Có chỗ thì nói là chữ farm từ nghĩa cái vườn 2m x 0.5m == cái huyệt.

    Zap: giết.

    Get/to be zapped: bị giết.

    Bite the dust: bị giết.

    Knock off: giết. Chữ này cũng thấy dùng để chỉ xe tăng bị bắn hạ.

    Get/ to be knocked off: Bị giết.

    Waste: giết. "waste him now," the captain ordered: [ông] đại úy ra lệnh "giết nó ngay".

    Get: giết và bị giết. I got him: tôi giết nó. He got it: Nó bị giết.

    Do: giết. "Do him now," the captain ordered. Chữ này cũng tùy theo ngữ cảnh. Nó còn có nghĩa là hãm hiếp nữa.

    Do in: The grenade did him in: quả lựu đạn giết nó [chết].

    Meet one's maker: Chết. He went to meet his maker =~ nó đi gặp ông bà/tổ tiên của nó rồi.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •