Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
questionable definition - Page 2
Page 2 of 2 FirstFirst 12
Results 11 to 12 of 12

Thread: questionable definition

  1. #11
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Quote Originally Posted by sang56 View Post
    Awesome theo đúng nghĩa từ điển Ăng lê ‘người đẹp’ carolton67 đã trích ra là: hay, đẹp, tốt đến mức khó tưởng tượng nỗi. Chữ awe đây là kinh phục (nghĩa tốt như greatly admiring) chứ không dính líu gì đến sợ hãi kinh hoàng hết. Vào tiếng Việt thì tùy nghĩa mà dịch khác nhau.

    Ví dụ:
    Hercules’ physical strength was awesome: Hercules có một sức mạnh kinh hồn (hay kinh người)
    New York is an awesome city: Nữu Ước là một thành phố đẹp, văn minh, to, nhiều nơi đi chơi, nhiều công ty lớn …(hay tất cả những điều này, tùy theo ý người nói) kinh khủng.

    Nhưng awful lại nghĩa là extremely bad (rất dỡ, rất bệ rạc)
    His English is awful
    He looks awful
    Đồng ý một từ có thể có nhiều ý nghĩa tùy theo cách dùng. Nhưng vấn đề ở đây là tự điển tiếng Việt của Vdict không có cho chúng ta thêm sự lựa chọn nào ngoài 3 cái định nghĩa đã nêu trước. Người không rành anh văn không tránh khỏi sự hiểu sai lầm. Courthie cũng đã mới nêu lên một vấn đề tương tự về sự chênh lệch của từ "smartly dressed". Tôi nghĩ mục đích của tự điển là phải "clarify" định nghĩa chứ không phải làm cho người ta bị "confused."

  2. #12
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Quote Originally Posted by sang56 View Post
    Bức màn nhung từ từ hé mở. Tôi đã đoán carolton67 là phái nữ vì không thích câu văn tuyệt tác: ‘Người phụ nữ kinh hãi bỏ chạy, dẫm bừa lên cây cỏ, tim đập loạn như bị ai shake…’ Nhưng chỉ tưởng là “Đại phụ phu nhân” đâu có ngờ là “Tiểu thư đài các!” Biết vầy tôi đã văn vẻ ‘tử tế’ hơn. Thay vì nói “Tự tiền kiếp đến nay, cô em đi lang thang những đâu …,” thì phải nói là “Tôi lặn lội trèo đèo băng rừng lội suối đi tìm mãi …bây giờ mới gặp.” Và câu chuyện “Please do not say no” phải ‘sửa’ lại là “A rare Vietnamese beauty accidentally bumped into me on campus (Một tiểu thư Viêt với một sắc đẹp hãn hữu đụng nhầm phải tôi)…… Looking at the figure slowly moving away, her black shoulder-length hair caressing in the wind … (Nhìn dáng người từ từ xa dần, mái tóc thề mơn man trong gió …)”

    Nhưng đã quá trễ! It’s too late now! The damage has been done. I have to go on a pilgrimage (đi hành hương) to repent for my past sins (sám hối tội lỗi trong quá khứ), and take on a vow of silence (tự nguyện á khẩu) to sow the good seeds for my future life (để gieo mầm tốt cho kiếp sau)!
    Ôi nghe sao động lòng thế. Nào là hành hương, sám hối, rối á khẩu. May anh chưa nói thêm cạo đầu, xuống tóc thì thôi sẽ cảm thấy áy náy lắm. Anh tự mình phạt mình kìa chứ không ai bắt nạt đâu nhé. Nói chơi thôi chứ anh cứ hảy cho chúng tôi cái vinh dự có sự đóng góp của anh (honor us with your contribution) là tôi vui lắm vì có đề tài để pha trò.

Similar Threads

  1. Vietnamese definition help?
    By annie123109 in forum Translation help
    Replies: 8
    Last Post: 10-15-2010, 01:40 AM
  2. What's the definition...
    By lindal24 in forum Vietnamese language learning
    Replies: 7
    Last Post: 02-12-2008, 01:21 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •