Cho tớ hỏi
-Trứng vịt lộn
-Ngán (ăn uống)
-Rau răm làm át cái mùi tanh của trứng
dịch làm sao ạ các bác
One of my restaurant's customer came in today, and he wanted to try something weird. I recommended to him the "trứng vịt lộn", and I gave him some summary about it.
P/s: We dont sell trứng vịt lộn. My boss just bought them for his employees.
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!
Vịt lộn: balut. Từ tiếng Phi ra.
Ngán: I am tired of (eating / doing something) ?????
Rau răm: Vietnamese mint. http://en.wikipedia.org/wiki/Vietnamese_coriander
Không biết ai đặt ra tên này nhưng tớ thấy nó trong một website về thực vật cách đây 15 năm rồi.
DT,
Góp ý:
-Trứng vịt lộn "in English": half-hatched duck eggs.
-Ngán (ăn uống): tired of, fed up. sick of.
Rau răm vừa nồng vừa cay...làm cho món ăn thuần túy quê hương thêm phần đậm đà hơn nhất là trong lúc đang "chén chú chén anh", không phải để làm giảm mùi tanh của hột vịt lộn như Dethuong nói đâu, mà phải nói là thơm ngon mới đúng!!!
Last edited by MANH NGUYEN; 06-14-2009 at 09:43 AM.
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!
Cho mình góp ý 1 chút
Hột vịt lộn có thể dịch là Embryonic duck egg
Rau răm là Hot mint ( vì khi mình ăn vào có cảm giác nồng và cay )
Nêu gọi rau răm là Vietnamese mint, thì ko được chính xác người việt có thể không fải là người đầu tiên khám fá ra loại rau này mà có thể người từ nước khác.
Còn chữ át trong trường hợp này có nghĩa là làm hột vịt lộn bớt tanh ... có thể tạm dịch là Hot mint weakens the strong flavour of embryonic duck egg.
cheer
camtieu
Last edited by camtieu; 08-09-2009 at 06:02 PM.
Nếu trong lớp sinh vật học thì không sao, nhưng ngoài đời tớ chỉ nghe thấy balut hay half hatched duck eggs thôi.
Chữ Vietnamese mint này có hơn chục năm nay rồi. Lần đầu tiên tớ thấy là trong website của một người chuyên nghiên cứu về các loại rau thơm.
Lá diếp cá thì kêu là Chinese lizard tail, đâu có nghĩa là người Tầu kiếm ra trước đâu ???