Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Nhờ các bác dịch giùm! - Page 2
Page 2 of 2 FirstFirst 12
Results 11 to 13 of 13

Thread: Nhờ các bác dịch giùm!

  1. #11
    dnguyen78
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by english-learner View Post
    12) There is one fish in the pond, and ten anglers on the bank. Làm một ăn mười ???
    Nghĩa này nghe không ổn, theo nghĩa của câu thì chỉ có một con cá nhưng mười người câu. Tức là cung không đủ cầu thì làm sao "làm một ăn mười" được. Câu này chỉ sự khó khăn phải cạnh tranh nhau, giành nhau một món lợi (con cá). có lẽ nên tìm câu khác tương đương (?)
    Tớ đồng ý với English-learner "làm một ăn mười" không đồng nghĩa với câu "There is one fish in the pond, and ten anglers on the bank". Câu tương đương là "mật ít mà ruồi nhiều".

    "làm một ăn mười" means you spend more than you make.

  2. #12

    Default

    Hi All,
    All listing proverbs are Vietnamese proverbs, so they should have Vietnamese expressions respectively.
    http://www.inspirationalquotes4u.com...rbs/index.html

    I’m just looking for those not appearing in the book “Tuyển Tập Thành Ngữ Tục Ngữ Ca Dao Việt-Anh Thông Dụng”.
    @ vannessa:
    Thank you for your contribution. Hope to receive many more proverbs, not in the above book, from you.

    Up till now we’ve already had:

    1. All cats are gray in the dark. Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh.

    2. Never forget benefits done you, regardless how small. Ơn ai một chút chớ quên
    3. One often gets what one disdains. Ghét của nào trời trao của ấy.

    4. Venture all; see what fate brings. đánh liều, nhắm mắt đưa chân để xem con tạo xoay vần ra sao/ xem đời đi đến đâu

    5. When the tree falls, any child can climb it. Thất cơ lỡ vận/giậu đổ bìm leo

    6. There is one fish in the pond, and ten anglers on the bank. mật ít mà ruồi nhiều
    7. The higher you climb, the heavier you fall. Trèo cao té nặng.


    Thank you for your contribution! Welcome any suggestion for these suspect ones:
    8. People live with their own idiosyncrasies and die of their own illnesses. Há miệng mắc quai?
    9. If you want to gather a lot of knowledge, act as if you are ignorant. Không biết dựa cột mà nghe?
    10. What go around come around. Gieo gió gặt bảo ? or Việc gì đến sẽ đến ?

    And these new:

    11. Brothers and sisters are as close as hands and feet.
    12. You eat slowly, that is good for stomach; you plough deeply, that is good for fields.
    13. Judge not, that ye be not judged.
    14. The rich worry over their money, the poor over their bread.
    Last edited by phuongvnus; 07-11-2008 at 02:22 AM.

  3. #13

    Default

    Quote Originally Posted by phuongvnus View Post
    Hi All,
    All listing proverbs are Vietnamese proverbs, so they should have Vietnamese expressions respectively.
    http://www.inspirationalquotes4u.com...rbs/index.html

    I’m just looking for those not appearing in the book “Tuyển Tập Thành Ngữ Tục Ngữ Ca Dao Việt-Anh Thông Dụng”.
    @ vannessa:
    Thank you for your contribution. Hope to receive many more proverbs, not in the above book, from you.

    Up till now we’ve already had:

    1. All cats are gray in the dark. Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh.

    2. Never forget benefits done you, regardless how small. Ơn ai một chút chớ quên
    3. One often gets what one disdains. Ghét của nào trời trao của ấy.

    4. Venture all; see what fate brings. đánh liều, nhắm mắt đưa chân để xem con tạo xoay vần ra sao/ xem đời đi đến đâu

    5. When the tree falls, any child can climb it. Thất cơ lỡ vận/giậu đổ bìm leo

    6. There is one fish in the pond, and ten anglers on the bank. mật ít mà ruồi nhiều
    7. The higher you climb, the heavier you fall. Trèo cao té nặng.


    Thank you for your contribution! Welcome any suggestion for these suspect ones:
    8. People live with their own idiosyncrasies and die of their own illnesses. Há miệng mắc quai?
    9. If you want to gather a lot of knowledge, act as if you are ignorant. Không biết dựa cột mà nghe?
    10. What go around come around. Gieo gió gặt bảo ? or Việc gì đến sẽ đến ?

    And these new:

    11. Brothers and sisters are as close as hands and feet.
    12. You eat slowly, that is good for stomach; you plough deeply, that is good for fields.
    13. Judge not, that ye be not judged.
    14. The rich worry over their money, the poor over their bread.
    Đây theo từ điển của người bản xứ:
    _People (who live ) in glass houses shouldn't throw stone = you should not criticize other people, because they will easily find ways of criticizing you = Ném chuột sợ bể đồ/ Há miệng mắc quai.
    _Who sows the wind will reap the whirlwind / sow the wind and reap the whirlwind/ you reap what you sow = Gieo gió gặt bão (ý nói quả báo,xấu)
    _What goes around comes around = The way sb behaves towards other people will affect the way those people behave towards them in the future = Mình đối xử với ai như thế nào (tốt hoặc xấu) thì sẽ được người ta đối xử lại như thế. Nói gieo gió gặt bão thì chỉ có việc xấu thôi, câu này nên tìm câu khác cho ổn và sát nghĩa hơn.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •