Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Pls help me translate this word "Liên danh" to English. Thanks all - Page 2
Page 2 of 2 FirstFirst 12
Results 11 to 18 of 18

Thread: Pls help me translate this word "Liên danh" to English. Thanks all

  1. #11

    Default

    Quote Originally Posted by camtieu View Post
    Joint venture can be both lien doanh or lien danh.

    It can be between 2 companies or 2 persons in an election campaign.

    I cut and paste an example taken from http://vi.wikipedia.org/wiki/Li%C3%AAn_danh in case you are too lazy to get into. I hope this would help you too

    Hợp đồng liên danh là một loại hợp đồng có nguồn gốc đầu tiên trong ngành công nghiệp hàng không dân dụng từ năm 1990 khi Australian Airlines, Quantas Airways và hãng hàng không Hoa Kỳ American Airlines kết hợp dịch vụ xếp ghế giữa các thành phố nội địa của Mỹ và các thành phố nội địa của Úc. Liên danh là một phần của một hợp đồng “hợp tác dịch vụ” giữa hai nhà vận chuyển trước khi liên minh hàng không khác được hình thành. Nó được hình thành từ thực tế nơi mà các chuyến bay khai thác bởi hãng hàng không thâm nhập vào thị trường đã có một hoặc vài hãng hàng không khác hoạt động. Hầu hết các hãng hàng không lớn ngày nay đều đã có các liên danh với các đối tác là các hãng hàng không khác, và liên danh mang tính chất chìa khóa để hình thành các liên minh hàng không.

    Tiêu đề “code” suy ra từ nhận dạng của các kế hoạch chuyến bay, là hai ký tự theo quy định của IATA và số hiệu chuyến bay. Như vậy, XX123 là chuyến bay 123 khai thác bởi hãng hàng không XX, cũng có thể được bán bởi hãng hàng không YY với số hiệu YY456 hay bởi ZZ với số hiệu ZZ789

    Đằng sau các hợp đồng liên danh, các hãng hàng không tham gia có thể khai thác một số chuyến bay phổ biến theo những lý do nhất định như:

    * Nối chuyến – nó làm cho các đường bay dễ dàng hơn đối với khách hàng, cho phép khách hàng có thể đặt chỗ di chuyển từ điểm A đến điểm B qua điểm C mà chỉ cần dưới mã số của một nhà vận chuyển, thay vì khách hàng phải đặt chố cho hai chặng với hai mã khác nhau. Đó không chỉ là tiện ích bề nổi là tiện ích hợp tác các hãng hàng không mà còn thể hiện nỗ lực đồng bộ lịch bay và hợp tác phục vụ hành lý, điều đó sẽ giúp giảm thời gian kết nối giữa hai chuyến bay liên tiếp.

    * Chuyến bay của hai hãng hàng không có thể bay trên cùng một tuyến – điều này hiển nhiên làm tăng tần xuất hục vụ hơn là chỉ có một hãng hàng không phục vụ.

    * Tăng trưởng các thị trường chưa được khai thác – đây là một phương thức giúp cho nhà vận chuyển, những người mà họ chưa khai thác máy bay do họ sở hữu trên những đường bay đó, nhưng có cơ hội quảng bá trên thị trường đó nhờ số hiệu chuyến bay liên danh.

    Đằng sau một hợp đồng Liên danh, hãng hàng không có thể khai thác thực tế các chuyến bay (với một loại máy bay, tổ bay và phục vụ mặt đất) được gọi là nhà khai thác vận chuyển. Công ty hoặc nhiều công ty có thể bán vé nhưng thực tế họ không khai thác chuyến bay đó nó được gọi là nhà tiếp thị vận chuyển.
    bản trích của camtieu không có bản gốc tiếng Anh nên theo tôi người dịch đã lầm liên doanh với liên danh. (chưa nói wikipedia thường hay bị người ta sửa theo chủ quan của mình)
    Quả thật, qua báo chí và trong cuộc sống hằng ngày thì liên doanh chỉ dùng để nói về sự liên kết làm ăn giữa hai hay nhiều đối tác. Còn liên danh là đứng chung tên trong một danh sách tranh cử.
    Vì vậy, ta chẳng bao giờ thấy người ta dịch joint venture là liên danh cả, mà họ chỉ dịch là liên doanh, liên kết.
    Còn khi nói về tranh cử, ứng cử người ta mới nói liên danh

  2. #12
    Senior Member
    Join Date
    Sep 2009
    Posts
    594

    Default

    Agreed! hop dong lien doanh = joint venture contract

  3. #13
    dangkhoa90
    Guest

    Default

    Trong tiếng Việt tôi chưa bao giờ thấy có từ liên danh, có lẽ do phát âm của từng vùng nên nghe ra thành liên danh. Chỉ có từ liên doanh: Joint venture

  4. #14
    dangkhoa90
    Guest

    Default

    Liên doanh một vịệc gì, rồi ký tên chung vô giấy tờ. Nên tôi nghĩ Joint venture có vẻ hợp lý.

  5. #15
    dangkhoa90
    Guest

    Default

    Sau khi tra lại từ điển Viet-Viet tôi có thấy từ liên danh. Nghĩa của liên danh là cùng ghi tên cho một việc gì, nên tôi đồng ý với bạn English learner từ joint list.

  6. #16
    Junior Member
    Join Date
    Oct 2009
    Posts
    2

    Arrow Translate :lien danh

    Dear all,

    Cam on tat ca moi nguoi da tra loi cau hoi cua minh. Ve van de nay, thuc ra minh cung tra het cac tu dien roi. Trong tu dien thi k co tu Lien danh.

    Thuc te minh thay co nhieu nguoi lam lan 2 tu Lien danh va Lien doanh. Ve mat phap luat, day la 2 tu co nghia hoan toan khac nhau, chi 2 chu the kinh te khac nhau. Ve Lien doanh, 2 ben doi tac cung gop von, thanh lap 1 cong ty rieng - co the la phap nhan hoac khong phai la phap nhan. Con Lien danh la viec lien ket tren danh nghia, khong lien quan toi kinh te. Cum tu nay ta thuong gap trong chinh tri, cac van phong luat su, bac sy hoac vi du cu the la Lien danh thi tuyen giay phep 3G Hanoi Telecom va EVN telecom, lien danh van phong luat su X,Y,Z...

    Trong linh vuc luat phap, minh thuong thay ho hay dung tu "Associates" de chi cac cong su cung tham gia van phong luat su - cung co nghia la lien danh.

    Ve mat nghia cua tu, thi thay co the dung tu "Core sharing" de chi lien danh.

    Con Joint Venture thi chi dung de chi cong ty Lien Doanh thoi.

    Day la y kien cua minh.

    Du sao cung rat cam on cac ban da quan tam toi cau hoi nay.

    Salem 14-11-09

  7. #17
    Senior Member
    Join Date
    Sep 2009
    Posts
    594

    Default

    Có thể không phải lúc nào người ta cũng căn cứ vào tự điển, ở những nước có hàn lâm viện người ta thường cập nhật định kỳ, riêng tiếng Việt đâu có ai làm chuyện đó. Thí dụ trên bàn phím máy tính để bàn, phía bên phải nơi có các phím số, tiếng Việt gọi là gì? Cũng vậy, space bar có nơi gọi là thanh cách chữ, nơi gọi là phím ký tự trống [đã là ký tự thì phải có hình dạng, sao trống được? song người ta 'hiểu' là được rồi] vậy cho nên đừng căn cứ chết dí vô từ điển, nhất là có những từ điển giải thích sai.

  8. #18
    Senior Member
    Join Date
    Sep 2009
    Posts
    594

    Default

    A joint venture (often abbreviated JV) is an entity formed between two or more parties to undertake economic activity together. The parties agree to create a new entity by both contributing equity, and they then share in the revenues, expenses, and control of the enterprise. The venture can be for one specific project only, or a continuing business relationship such as the Fuji Xerox joint venture. This is in contrast to a strategic alliance, which involves no equity stake by the participants, and is a much less rigid arrangement.

    Tôi vẫn thường khuyên bảo những người học Anh ngữ, muốn giỏi tiếng Anh, phải giỏi tiếng Việt. Joint venture là liên doanh. Liên doanh là liên kết nhau để kinh doanh.

Similar Threads

  1. Replies: 4
    Last Post: 11-08-2009, 03:55 PM
  2. Letter of "ugly girl" - Need translate to english
    By David070467 in forum Translation help
    Replies: 1
    Last Post: 04-30-2009, 05:35 PM
  3. Replies: 2
    Last Post: 02-03-2009, 12:54 PM
  4. Can you translate the Viet word "cố chấp" for me?
    By hung_tutor in forum Translation help
    Replies: 6
    Last Post: 08-07-2007, 09:25 PM
  5. Can anyone translate the viet word "để bụng"?
    By hung_tutor in forum Translation help
    Replies: 6
    Last Post: 07-14-2007, 06:12 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •