hôm nay tôi rất vui và hạnh phúc khi được vào vòng chung kết này ( vòng chung kết hát), hôm nay tôi sẽ trình bày một bài hát rock, bài hát đó là ......, các bạn ơi, xin cho một trào pháo tay. stranlate for me nha ! ! !
hôm nay tôi rất vui và hạnh phúc khi được vào vòng chung kết này ( vòng chung kết hát), hôm nay tôi sẽ trình bày một bài hát rock, bài hát đó là ......, các bạn ơi, xin cho một trào pháo tay. stranlate for me nha ! ! !
Chúng ta có thể thay đổi (1) thành "to be selected or to go to the final round"
và to perform ===> to sing không? Vì perform nghe như biểu diễn chứ không phải là chỉ ca hát!
Idioms:
in the round
1. With the stage in the center of the audience.
2. Fully shaped so as to stand free of a background: a sculpture in the round.
make/go the rounds
1. To go from place to place, as on business or for entertainment: a delivery truck making the rounds; students going the rounds in the entertainment district.
2. To be communicated or passed from person to person: The news quickly made the rounds. A piece of juicy gossip is going the rounds.
Tôi nghĩ ta nói go into the singing contest final/ singing tournament final là đủ vì nếu xài chữ round thì ở dưới lại có chữ round lập lại hai lần (xem lại chỗ tôi edit). Vòng chung kết này là fianal tournament chứ không phải round.
Còn người nói trình bày tức là trình diễn (đồng nghĩa)