Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
fed-ex - Page 2
Page 2 of 2 FirstFirst 12
Results 11 to 13 of 13

Thread: fed-ex

  1. #11
    Senior Member unnamed's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    458

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Bão tuyết đã qua rồi. Ý người nói là đường bị ngập tuyết không chắc người đưa thơ có thể đến. Hiểu ngầm là không biết đường xá đã được dẹp sạch tuyết chưa.

    Tôi thấy chữ really hay được dùng trong nghĩa chắc, chắc không.

    My cat is sick. Con mèo của tôi bịnh.

    Are you sure ? Anh/chị có chắc [không]?

    No, not really, but she does not meow as often. Không, không chắc [lắm], nhưng nó không kêu meo meo như mọi khi.
    Chỉ mới vừa qua thôi (chứ không phải đang). Thanks Paddy.
    Còn chữ really thì có dùng hay không hoàn toàn do chủ quan của người nói. Nó cho biết phán đoán của người nói.

  2. #12
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Really

    Quote Originally Posted by unnamed View Post
    Chỉ mới vừa qua thôi (chứ không phải đang). Thanks Paddy.
    Còn chữ really thì có dùng hay không hoàn toàn do chủ quan của người nói. Nó cho biết phán đoán của người nói.
    No problemo,
    Chữ really này dùng nhiều cách lắm. Thí dụ ở trên là chắc.



    John: I really want to go out with her. Tôi rất muốn đi chơi với cô ấy.

    Bob: Ask her out, then. [vậy thì] hỏi cô ấy đi.

    John: Marry, do you want to go out with me ? Marry, em có muốn đi chơi với anh [không]?

    Marry: Not really. Không [muốn] lắm.

    Nếu trả lời thẳng thừng No, thì hơi mất lòng. Thêm chữ really có vẻ cũng muô'n, nhưng không muốn thì nhiều hơn.


    Bob: So do you want to go out with me ? Vậy em có muốn đi chơi với anh không ?

    Marry: sure. Ừ.

    Bob: Really ? Thật không. Nói lên giọng chữ lly để thành câu hỏi một cách ngạc nhiên vì Bob nghĩ Marry sẽ nói no.

    Marry: Reallly. Thật [mà].

    John [to both]: Reallllly ? Thật à?. Kéo dài chữ allly và trầm giọng xuô'ng để nhấn mạnh sự ngạc nhiên, thất vọng và chấp nhận sự thật tuy là câu hỏi nhưng cũng có thể là câu ta thán với dấu !

    Marry: Reaallly. Thật mà. Kéo dài chữ allly và trầm giọng xuô'ng để nhấn mạnh với John.

    Hoă.c Marry : Really really ! thật mà. Coi trong phim Shrek lúc donkey nói với Shrek.
    Last edited by Paddy; 02-10-2008 at 10:25 PM.

  3. #13
    Senior Member LtDra's Avatar
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    1,938

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Bão tuyết đã qua rồi. Ý người nói là đường bị ngập tuyết không chắc người đưa thơ có thể đến. Hiểu ngầm là không biết đường xá đã được dẹp sạch tuyết chưa.

    Tôi thấy chữ really hay được dùng trong nghĩa chắc, chắc không.

    My cat is sick. Con mèo của tôi bịnh.

    Are you sure ? Anh/chị có chắc [không]?

    No, not really, but she does not meow as often. Không, không chắc [lắm], nhưng nó không kêu meo meo như mọi khi.
    Hình như Pét đỳ có lý nữa rồi. Not really = not sure for sure.
    Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
    Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
    Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •