Goal. Aim and Object. nhung chu nay khac nhau nhu the nao? lam on giup gium nhe. Cam on nhieu
Goal. Aim and Object. nhung chu nay khac nhau nhu the nao? lam on giup gium nhe. Cam on nhieu
Theo tôi mấy chữ này nếu dung với nghĩa là "mục đích" "mục tiêu" thì như nhau.
Ban tham khảo thêm ở đây
http://www.reference.com/browse/all/goal
Phuquy,
Goal: Giống như chữ "gôn" là mục đích cần thành đạt cho cá nhân hay đoàn thể trong lúc tranh đấu....có dự tính....
Aim: sự nhắm vào điểm hay muc tiêu để bắn trúng đích.
aim (ām)
v. aimed, aim·ing, aims
v. tr.
1. To direct (a weapon) toward an intended target.
2. To direct toward or intend for a particular goal or group: The publicity campaign was aimed at improving the eating habits of children.
Huy muốn nói "Objective"???
Objective : Mục tiêu, điểm hiện hữu cần chiếm lấy trước khi tiến đến những điểm khác, thường dùng trong chiến trận.n.
1. Something that actually exists.
2. Something worked toward or striven for; a goal. See Synonyms at intention.
ob·ject (ŏbjĭkt, -jĕkt′)
n.
1. Something perceptible by one or more of the senses, especially by vision or touch; a material thing.
2. A focus of attention, feeling, thought, or action: an object of contempt.
3. The purpose, aim, or goal of a specific action or effort: the object of the game.
Áp dụng phương pháp "Monkey sees, monkey does" lâu rồi nó cũng quen!!!
Bây giờ 2008 rồi, nói chuyện hết "mỏi tay" chưa?
Cordially
Last edited by MANH NGUYEN; 02-01-2008 at 11:58 AM.
-The trainer: The subject for the shooting game is taking a good aim at center of the target and shoot to have a big goal.
-The Trainees: we got it, sir.
-Trainer remind: Don't forget the object as a red sign with the white circles on it is your taget.
-Trainees: ??!!....
Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất
Cam on cac anh chi da giai thich nhung tu tren ( Goal, aim and Object). Phuquy da hieu duoc ve nhung tu nay nen dung nhu the nao roi. Nho co Vdict forum ma Phuquy da hoc hoi duoc mot phan.
Cam on nhieu
ẩm thực dịch sang tiếng anh là từ nào vậy?
em tra từ điển thì nó hiện ra từ: to eat and drink. Nhưng mà đó là động từ. Còn ẩm thực là danh từ mà. Chỉ dùm em với.
Nhờ bác PhuQuy post cai nay len dung em va chi em cach post bai len de hoi bai, em tim hieu hoai ma ko biet cach post.
Ngthhala,
Consumption of food: Ẫm thực
To consume:
con·sume (kən-sm)
v. con·sumed, con·sum·ing, con·sumes
v. tr.
1. To take in as food; eat or drink up. See Synonyms at eat.