Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Giới thiệu một số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị lession 1
Results 1 to 4 of 4

Thread: Giới thiệu một số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị lession 1

  1. #1

    Default Giới thiệu một số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị lession 1

    Mở đầu là

    To be game: Có nghị lực, gan dạ

    • to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

    • To be gasping for liberty: Khao khát tự do

    • To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

    • To be getting chronic: Thành thói quen

    • To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

    • To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

    • To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

    • To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

    • To be glad to hear sth: Sung s*ớng khi nghe đ*ợc chuyện gì

    • To be glowing with health: Đỏ hồng hào

    • To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

    • To be going: Đang chạy

    • To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng*ời nào

    • To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

    • To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

    • To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

    • To be good at numbers: Giỏi về số học

    • To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

    • To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

    • To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

    • To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng*ời khác chi phối

    • To be gracious to sb: Ân cần với ng*ời nào, lễ độ với ng*ời nào

    • To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng*ời nào đã làm việc gì

    • To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ*ợc

    • To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

    • To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng*ời nào

    • To be greedy: Tham ăn

    • To be greeted with applause: Đ*ợc chào đón với tràng pháo tay

    • To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

    • To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

    • To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

    • To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

    • To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

    • To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
    bạn muốn học tiếng hàn quốc online thì vào đây nhé
    http://tailieutienghan.com

  2. #2
    Junior Member
    Join Date
    May 2007
    Posts
    2

    Smile

    Good good. Very simple but useful. Thanks so muck.

    Could you send me some idioms which you collected by email buiducchinhs@yahoo.com

    Thanks in advance.

Similar Threads

  1. Cấu trúc hay lession 2
    By langtu_buon in forum Reading
    Replies: 7
    Last Post: 03-16-2014, 09:38 PM
  2. Ý tưởng của thiên hạ
    By Tanyenbai in forum English texts
    Replies: 1
    Last Post: 06-11-2009, 04:09 PM
  3. cách tự giới thiệu mình
    By phong tran in forum General discussion
    Replies: 3
    Last Post: 05-08-2008, 06:37 PM
  4. khâu thiết kế xây dựng
    By Photon in forum Translation help
    Replies: 16
    Last Post: 04-07-2008, 01:01 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •