Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương. - Page 5
Page 5 of 27 FirstFirst ... 3456715 ... LastLast
Results 41 to 50 of 265

Thread: Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương.

  1. #41
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Bếp Núc

    Nhắc đến ăn uống để tôi bàn thêm về vài chữ trong bếp

    Stir fry: Xào khô hoặc xào ướt.

    Pan fry: Chiên mà chỉ láng một ít dầu cho không bị dính chảo, nồi.

    Deep fry: Chiên ngập trong dầu như chiên bánh phồng tôm.

    Bake: Nướng dùng lửa trên và lửa dưới. Thường dùng để nướng khoai, thịt bằm, cà tím.

    Broil: Nướng dùng lửa trên(đối với lò nướng) hoặc thẳng trên grill (thiết bảng) với lửa thật lớn. Lối nướng này thường hay dùng cho thịt bò để cho nó bị cháy xém đi, tạo lên một lớp vỏ để thịt không bị khô. Kiểu như dí thanh sắt nướng đỏ vào vết thương cho cầm máu.

    Muối biển: sea salt hoặc kosher (từ chữ của Do Thái) salt. Muối Kosher salt này thường là hột to hơn và được dùng trong nhà hàng nhiều hơn. Muối này ướp bò beefsteak rất ngon.

    Brown sugar: đường vàng.

    Rock sugar: đường phèn. Thật ra là đuờng trắng như được để cho tinh thể kết lớn hơn.

  2. #42
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Động từ pancake

    Pancake là một loại bánh chiên (pan fry) mềm, xốp và dầy khoảng 0.5 - 1.0cm. Dùng cho bữa ăn sáng với mật cây maple hoặc đường mật.

    Tuy nhiên nếu dùng trong dạng động từ thì có nghĩ là ép xẹp lại (mỏng như pancake)

    4. Informal. to flatten, esp. as the result of a collision or other mishap: The car had been pancaked by the bus.

    Làm xẹp lại, dùng nhiều đễ diễn tả xe bị đụng: Cái xe hơi đã bị đụng xẹp bởi chiếc xe buýt. Tôi không dùng chữ xẹp lép vì nó là trạng tự.

    source: http://dictionary.reference.com/browse/pancake
    Last edited by Paddy; 12-18-2007 at 12:24 PM.

  3. #43
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default More Asses

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Post này tôi sẽ nói về sự sử dụng thú vật để diễn tả con người hoặc một chuyện gì đó.

    Ass Người ngu đần, lì lợm, luời, cà chớn.
    Bỏ thêm vài chữ về ass mà hay nghe ở trong TV, phim hoặc đời sống hàng ngày. Đa số những cái này là văn nói và không được lịch sự lắm.

    Ass is grass: in big trouble. Boss: "I want this report in an hour or your ass is grass (or you will be in big trouble)." Nghĩa là bị tội nặng. Ông chủ : "Tôi muốn bản báo cáo trong vòng một tiếng đồng hồ hoặc [không thì] anh sẽ bị nặng tội [đó]".

    Badass danh từ: người dữ dằn. Tính từ: dữ dằn, mạnh [tay chân], tính thượng cẳng tay hạ cẳng chân. He's a badass, don't mess with him. Thằng đó là người dữ, đừng díng dáng/đụng chạm đến nó.

    Bet one's ass Ý là chắc ăn lắm. I know it will snow tonight, I bet my ass on it. Tao biết tối nay có tuyết, tao độ cái phao câu của tao nè (tiếng VN thì độ gì cũng độ nghe xuôi tai hơn).
    Hoặc: I will write the report, you can bet your ass on it. Tao sẽ viết bản tường trình, mày có thể độ phao câu của mày (ý là tao sẽ làm mà, đừng lo).

    Can't find one's ass Rất là ngu. Don't give that report to Bob, he can't find his ass with both hands. Đừng đưa bản báo cáo cho Bob, nó không kiếm ra nổi cái phao câu của nó với cả hai tay [huống chi là hiểu/viết bản báo cáo đó].

    Chew one's ass Bị la mắng thậm tệ. My boss chewed my ass out because I forgot the report he wanted. Xếp chửi tôi qúa trời vì tôi quên bản báo cáo mà ông ấy muốn.

    Drag one's ass làm việc tàng tàng hoặc là đi lại đây. Boss on the phone: " where is my report ? Drag your ass in my office, NOW !" Xếp nói qua điện thoại: Báo cáo của tôi đâu ? sách [rê] phao câu của anh vô văn phòng của tôi [để nghe chửi]
    Bob is lazy, he's dragging his ass/leg on that report. Bob lười lắm, nó cứ tàn tàn mà [viết/làm] bản báo cáo đó.

    Cover one's ass che phao câu nghĩa là làm việc (đàng hoàng), làm cách nào (nói sạo hoặc đổ tội) để không bị la hoặc chạy tội. Make sure you cover your ass next time. Lần tới nhớ mà làm đàng hoàng (hoặc có cớ để chạy tội).
    Bob: My printer was down, I could not print the report. Máy in của tôi bị hư, [thành ra] tôi không in bản báo cáo được.
    Boss: Are you trying to cover your ass again ? Anh lại đang chạy tội đó hả (ý là đổ tội tại máy in hư)?

    Dumbass Đồ ngu. Boss: What kind of dumbass are you, Bob? use another printer ! Bob, anh là loại đồ ngu nào vậy? dùng cái máy in khác.

    Get one's ass handed back in pieces Bị phạt nặng. Boss: print me that report or I hand your ass back in pieces (after I chew it out). Xếp: [đi] in bả báo cáo [cho tôi] không thì tôi phạt anh rất nặng.

    Get one's ass in gear get moving. Đi đi, làm đi. Boss: Get your ass in gear (get moving). Xếp: đi đi hoặc đi làm đi.

    Hardass người kỷ luật, khó tính. "What a hardass," Bob mumbles. Bob lẩm bẩm "đồ khó chịu !"

    Smartass/wiseass người láu cá (cocky), kênh kiệu (arrogant), khôn vặt, lắm mồm (wisenheimer, big mouth).
    Boss: "what did you say? Don't be a smartass with me!" Lải nhải gì đó ? Đừng có láu cá, lắm mồm với tôi !

    Haul one's ass đi nhanh. Bob: "Nothing, boss. Let me haul my ass to fourth floor to print you that report." "Không có gì hết, xếp. Để em chạy lên lầu bốn in bản báo cáo cho xếp".

    Kick one's assCó nghĩa là đánh đập hoặc la mắng.
    Boss:" Hurry up or I will kick your ass!" "Lẹ lên, không thì tao đá đít bây giờ!"

    Kiss my ass hôn phao câu tao nè. Ý gần như là "tía mày!"
    "Kiss my ass," Bob mumbles again. "Tía mày", Bob lại lẩm bẩm.

    Ngoài ra cũng có thể dùng để nói trả đũa lại, hoặc thách thức không muốn làm cái gì.
    Peter: "Bob, where is my dictionary? Don't borrow it if you don't wanna bring it back." "Bob, cuốn tự điển của tao đâu ? Không muống đem trả lại thì đừng có mượn [nữa]".
    "Kiss my ass," Bob said angrily. "Bú đít ông nè" Bob nói một cách giận giữ (vì mới bị xếp la).

    Pain in the ass/neck người khó chịu, cứng đầu.
    John "Hey, Bob, why are you up here printing out report?" "Bob, tại sao lên đây in bản báo cáo vậy ?"

    Bob "My boss made me, he is a pain in the ass/neck." "Xếp tớ bắt tớ [làm], ông ấy là người khó chịu".
    Last edited by Paddy; 12-18-2007 at 05:17 AM.

  4. #44
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    cho tớ hỏi : "you rock" có phải tiếng lóng ko và nghĩa của nó là gì?

  5. #45
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Rock.

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    cho tớ hỏi : "you rock" có phải tiếng lóng ko và nghĩa của nó là gì?
    You rock = you're cool = you're excellent.

  6. #46
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Boat

    Rock the boat lắc đò/thuyền.làm xáo trộn trật tự, gây mất trật tự/bình an. Giống như trên mặt hồ im lặng, lắc thuyền sẽ tạo nên sóng gió.

    TD: hai người cùng sở nói chuyện

    Bob: "I have to go complain to the president, our boss treats me like dirt." "tôi phải lên than phiền với chủ hãng [mới được], cha xếp đối xử tôi như đất [rác rưởi]".

    John: "Don't rock the boat, Bob. Or we will all get treated the same." "Đừng "quậy" lên nhe Bob. Không thì ai cũng bị xếp đì hết đó".

    Nên nhớ câu này không giống như "lắc đò" ở sông Hương đâu.

    On the same boat cùng hoàn cảnh.

    Bob "John, like it or not, we're all in the same boat." "John, thích hay không [thích], tụi mình đang ở chung xuồng." Ý là cùng hoàn cảnh: bị xếp đì, và cũng có nghĩa là chung xuồng (hoàn cảnh) thì phải phấn đấu cho nhau.

    Miss the boat lỡ cơ hội. That old hag was never married. She missed the boat couple of times. Mụ già đó chổng chừa. Bà ấy lỡ chuyến đò mấy lần rồi (lỡ cơ hội lấy chồng).
    Last edited by Paddy; 12-18-2007 at 09:42 AM.

  7. #47
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post



    On the same boat cùng hoàn cảnh.

    Bob "John, like it or not, we're all in the same boat." "John, thích hay không [thích], tụi mình đang ở chung xuồng." Ý là cùng hoàn cảnh: bị xếp đì, và cũng có nghĩa là chung xuồng (hoàn cảnh) thì phải phấn đấu cho nhau.

    Miss the boat lỡ cơ hội. That old hag was never married. She missed the boat couple of times. Mụ già đó chổng chừa . Bà ấy lỡ chuyến đò mấy lần rồi (lỡ cơ hội lấy chồng).
    To*' nghe nguoi` ta giao tiep' thay^' noi' couple times , couple weeks ...ect nhung* khi doc. thi` lai. thay' couple of times , couple of weeks
    -Hoi? ra thi` nguoi` ta noi' la` couple ko co' of dang` sau co' nghia~ la` vai` . Con` couple co' of dang` sau thi` co' nghia~ la` 2

    Nhu* vay^. co' dung' ko cac' bac' ???

  8. #48
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default slang

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    To*' nghe nguoi` ta giao tiep' thay^' noi' couple times , couple weeks ...ect nhung* khi doc. thi` lai. thay' couple of times , couple of weeks
    -Hoi? ra thi` nguoi` ta noi' la` couple ko co' of dang` sau co' nghia~ la` vai` . Con` couple co' of dang` sau thi` co' nghia~ la` 2

    Nhu* vay^. co' dung' ko cac' bac' ???

    Here is what I found:
    couple guys --- Slang, văn nói
    couple of guys is more formal

    Source: http://www.wsu.edu:8080/~brians/errors/couple.html

  9. #49
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default To pick up

    Chữ pick up có nhiều nghĩa lắm:

    Lượm lên: pick up a rock. Lượm một cục đá lên.

    Lượm để xếp lại cho ngay ngắn: Pick up the tools where you're finished. Xếp đồ nghề lại khi anh làm xong việc.

    Học do va chạm ngoài đời, bởi kinh nghiệm. I pick up a few Japanese phrases. Tớ học được vài câu tiếng Nhật.

    Nhận đồ của mình. I picked up my luggage at the airport. Tôi nhận hành lý của tôi tại phi trường.

    Đón người nào. I picked up my friend at the airport. Tôi đón bạn tôi ở/tại phi trường.

    Tán được (gái/trai). I picked her up at a bar. Tôi tán được cô ấy ở quán rượu. Thường thì chữ này dùng để chỉ bồ bịch qua đường thôi, chứ thật lòng yêu nhau thì dùng chữ gặp (meet) hoặc được giới thiệu (be introduced).

    Nhận được làn sóng TV/Radio. My TV set can not pick up channel 9. TV của tôi không nhận được kên số 9.

    Gia tăng vận tốc. The truck picks up its speed. Xe vận tải gia tăng vận tốc/ chạy nhanh lên.

    Dọn dẹp (nhà cửa, phòng làm việc, vv) Please pick up your room. Làm ơn dọn cái phòng của anh [đi].

    Phát triển (kinh tế, kỹ nghệ, thương mại). My TV repair shop is picking up. Tiệm sửa TV của tôi đang phát triển (lời nhiều hơn/nhiều khách hơn).

    Bị bịnh. I pickup up this cold sore last week. Tôi bị lở mép [từ] tuần rồi.

    Lây bịnh. I pick up this disease from her. I tôi lây bịnh này từ con nhỏ đó.

    Tiếp tục (cuộc thảo luận). Let's pick up this discussion tomorrow. Để chúng ta tiếp tục vụ thảo luận này [vào] ngày mai.

    Bắt (bởi cảnh sát) The cop picked him up at his house. Cảnh sát đã bắt anh ấy tại nhà của anh. Hoặc he was picked up by the cop. Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.

    Mua sắm. She picked up some nice skirts. Cô ấy đã mua [được] mấy cái váy đẹp.

    Trả tiền . "Let me pick up the bill," John said to his friends, "it's my treat." "Để tớ trả biêu [cho]", John nói với mấy người bạn, "tớ đãi [mà]".

    Mua ma túy He picked up couple rocks. Anh ấy đã mua vài cục đá (crack cocaine).


    source http://dictionary.reference.com/browse/pick%20up

  10. #50
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Gây chuyện

    Những từ này có ý tượng hình:

    Rattle one's cage. Lắc (mạnh) cái chuồng của ai. Chọc giận, làm ai giận. Làm khó chịu.
    John:"Watch out for Tim. You don't want to rattle his cage, Bob."
    "Coi chừng [thằng] Tim [đó]. Bob, mày không muốn [nên] chọc nó giận [đâu]".

    Get under one's skin. Chui xuống dưới da người nào. Cũng đồng nghĩa với chữ rattle one's cage.
    Bob:" Me ? He is the one that gets under my skin !"
    "Tao [chọc giận Tim] hả? Nó mới là đứa chọc cho tao giận".

    Wake/get up on the wrong side of the bed. Thức dậy ở bên cạnh giường trái (không đúng).Tức giận vô cớ mà vì vậy đâm ra quạu cọ với người khác. Không hẳn là giận cá chém thớt vì đó là giận có lý do.
    John:"I know, he got/woke up on the wrong side of the bed this morning."
    "Tao biết [chứ], nó [chỉ] tức giận vô cớ [mà]".

    Keep someone under short leash. Leash là giây để buộc thú vật như chó mèo. Giữ giây buộc ngắn để thú vật không đi xa mình được. Kiềm chế nguời nào, đì người nào.
    Take it out on someone. Ðem cái gì [sự giận dữ] lên người khác. Gây chuyện với người khác vì lý do không liên quan với người bị gây chuyện. Giận cá chém thớt.

    Bob:"I don't think so. The boss has been keeping a short leash on him, so he takes it out on me."
    "tao không nghĩ vậy. Xêp đì nó, rồi nó giận cá chém thớt [gây chuyện với tao]".
    Last edited by Paddy; 12-22-2007 at 09:53 PM.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •