Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương. - Page 4
Page 4 of 27 FirstFirst ... 2345614 ... LastLast
Results 31 to 40 of 265

Thread: Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương.

  1. #31

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Xanghe,
    Trong tự điển bỏ túi của Lê Bá Kông (trước 1975) thì không biết tại sao n word lại bị dịch là người da đen mà không nói rõ nó là chữ xấu. Vì vậy có nhiều người dùng lầm mà không biết.
    Cám ơn Paddy sửa "tiếng lóng" của em.

    Từ điển là một tài liệu rất tốt, nhưng có khi rất nguy hiểm. Ví dụ như, một công ty sản xuất ở Trung Quốc đã làm ghế salon màu nâu mà đặt tên màu đó là "nigger-brown." Lý do là vì tra từ điện cũ. (đọc câu chuyện này đây) Chính từ điển VDict có từ sai: mời các bạn đánh thử từ "Mormon" vào coi VDict định nghĩa sao... "người nhiều vợ." "Mormon" là nói tắt cho một tín hữu của "Church of Jesus Christ of Latter-day Saints," một đạo đã có một thời gian ngắn từ khoảng năm 1840 đến 1890 các người nam có thể có nhiều vợ, nhưng hơn 100 năm nay rồi không được làm như vậy nữa. Những từ điển Anh-Anh đâu có nói gì về "nhiều vợ", tại sao lại từ điển Viet-Anh có vậy?

    just a question...

  2. #32
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by xanghe View Post
    Cám ơn Paddy sửa "tiếng lóng" của em.

    Từ điển là một tài liệu rất tốt, nhưng có khi rất nguy hiểm. Ví dụ như, một công ty sản xuất ở Trung Quốc đã làm ghế salon màu nâu mà đặt tên màu đó là "nigger-brown." Lý do là vì tra từ điện cũ. (đọc câu chuyện này đây) Chính từ điển VDict có từ sai: mời các bạn đánh thử từ "Mormon" vào coi VDict định nghĩa sao... "người nhiều vợ." "Mormon" là nói tắt cho một tín hữu của "Church of Jesus Christ of Latter-day Saints," một đạo đã có một thời gian ngắn từ khoảng năm 1840 đến 1890 các người nam có thể có nhiều vợ, nhưng hơn 100 năm nay rồi không được làm như vậy nữa. Những từ điển Anh-Anh đâu có nói gì về "nhiều vợ", tại sao lại từ điển Viet-Anh có vậy?

    just a question...
    Tôi cũng không rõ nữa. Tự điển Anh-Việt của Nguyễn Văn Tạo (trước 1975) nói là: giáo phái Gia-Tô do Joseph Smith thành lập năm 1830; đa thê (?).

    Về VDICT thì tôi thấy có phần để sửa đổi (nhưng không chạy) định nghĩa các chữ. Tôi đoán chừng có người dịch/sửa sai nên mới vậy.

  3. #33
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    140

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Tôi đưa ra thêm mục này để qúy vị có gia đình có thể biết thêm về ma túy tại Mỹ mà coi chừng con em. Đây là một ít tiếng lóng con nít VN dùng ở Mỹ.

    Egg: từ chữ eight ball (trái bi da đen số 8) có nghĩa là 1/8 ounce cocain. Các bác VN nghe không rõ nên đọc là egg. Egg đúng nghĩa là crack-cocain. Các dân nghiện thường nói đi bốc một trứng ý là đi mua một eight-ball.

    Pe (đánh vần theo tiếng Việt) từ chữ paranoid. Thường mấy người hút crack hay sợ sệt vô cớ (paranoid). Dân VN dùng chữ này để chỉ mấy đứa đang phê (phế). TD: nó đang pe. Nó đang phê (say). Nhưng nhiều khi cũng để chỉ mấy đứa bị đe dọa/sợ hãi cái gì. TD: nó đang pe vì cảnh đang theo. Nó sợ vì cảnh sát đang theo dõi nó.

    Cần sa: Mota (tiếng Tây Ban Nha), weed, grass, cần. TD: chơi weed không? Hút cần không?

    Trắng: thường là cocain (bạch phiến). TD: chơi trắng không?

    Line: một đường bạch phiến chia ra để hít vô mũi. Phim ảnh thường hay chiếu mấy cảnh này. TD: tao mới phê (hít) hai line.

    Cắt: chia bạch phiến ra để hít. TD: cắt ra 5 line đi. Chia ra làm 5 đường.

    Đi Bốc: đi mua ma tuý. TD: đi bốc trứng với tao không ?

    Cảnh: cảnh sát

    Độp: danh từ:Súng ngắn (pistol, handgun). Động từ: bắn người nào. TD: tao tính độp nó.

    Gậy: từ chữ stick. Cần sa đã được vấn lại như điếu thuốc nhưng rất nhỏ.

    Hưởng: từ chữ hưởng thụ dùng cho sex or drug. TD: tao có một gậy, hưởng không ?

    dích-dắc: Từ chữ Zig-Zag một hiệu giấy để vấn thuốc là và rất thông dụng trong giới hút cân sa.

    Boong: Từ chữ bong. tựa như điếu cầy dùng để hút cần hoặc các thứ khác.

    acid: PCP

    Ô Đi: từ chữ OD (overdose: quá liều thuốc). TD: Nó bị ô đi chết rôì.

    Biếtch/bi at chờ: Từ chữ bitch (chó cái) nhưng đúng nghĩa tiếng Việt thì phải dịch là con đĩ. TD: Tao thích con bi-at-chờ. Tao thích con nhỏ đó.
    bạch phiến là heroin phải không? Vậy cocaine trong tiếng Việt là gì?

  4. #34
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by trunnie View Post
    bạch phiến là heroin phải không? Vậy cocaine trong tiếng Việt là gì?
    Cocain là xì ke.

  5. #35
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    140

    Default

    Nhưng trước đây thì Paddy nói xì ke là heroin.

    http://community.vdict.com/showthread.php?p=3706

  6. #36
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by trunnie View Post
    Nhưng trước đây thì Paddy nói xì ke là heroin.

    http://community.vdict.com/showthread.php?p=3706
    Sorry,
    Xi` ke la` heroin, bach phien. But to make sure, let me ask this guy that I know. He used to use these things in VN.

  7. #37
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default heroin = bạch phiến = xì ke

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Sorry,
    Xi` ke la` heroin, bach phien. But to make sure, let me ask this guy that I know. He used to use these things in VN.
    I asked this guy and he said during VN war period, the only drugs he used were thẩu (opium) and xì ke (heroin). Cocain was not available at that time. Let me check with people in VN and find out.

  8. #38
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Chào mào chê khỉ đỏ đít.

    Câu đồng nghĩa nhất trong tiếng Anh là:

    The pot calling the kettle black.

    Cái nồi kêu (chê) cái ấm đen (vì nhọ nồi).

    Có ai biết câu tiếng Anh nào phù hợp với mèo khen mèo dài đuôi không?

  9. #39
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Thua cháy túi

    Lose one's shirt.

    TD: I went to the casino last week and lost my shirt. Tuần rồi tớ đi xòng bài và thua cháy túi.

  10. #40
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Thú vật và người

    Post này tôi sẽ nói về sự sử dụng thú vật để diễn tả con người hoặc một chuyện gì đó.

    Chicken: Nhút nhát
    Danh từ: He's a chicken. Anh ấy nhát như thỏ đế.
    Động từ: chicken out. We asked him to dive into the pool but he chickened out. Tụi tôi nói anh ấy nhẩy chúi vô hồ bơi nhưng anh ấy sợ.

    Pig: dơ dáy, dê xồm.
    He's a pig. Có nhiều nghĩa tùy theo trường hợp
    1. Anh ấy (thì) dơ dáy. Hoặc he lives like a pig. Anh ấy ở dơ.
    2. Anh ấy (thì) bừa bãi.
    Thường hay nghe: Clean up your room. It is like a pigsty. Dọn dẹp phòng đi. [nhìn] nó như cái chuồng heo.
    3. Thằng cha đó "dê" lắm. Thường thì nghĩa nặng hơn chữ dê của VN. Phải dùng chữ "đói gái" thì xát nghĩa hơn.

    Cat
    Thường thì dân gốc Tây Ban Nha dùng để chỉ một người đàn ông. Dân Mỹ không ai dùng như vậy. This cat gave me a ride to work. Thằng này cho tôi quá giang tới chỗ làm.

    Catnap
    Động từ và danh từ có nghĩa là ngủ gà, ngủ gật.
    Where is grandpa ? Oh, he's catnapping on the sofa.
    Ông (nội/ngoại) đâu rồi ? Ông đang ngủ gật trên ghế sa-lông.

    Dogface
    Danh từ dùng để chỉ bộ binh, thường là trong đệ nhị thế chiến. Nhiều người VN dùng chữ này vì tưởng mặt chó đồng nghĩa bên tiếng Anh.
    Tiện đây nhắc luôn devil dog là lính thủy quân lục chiến Mỹ. Tiếng này do lính của Đức đặt ra trong thế chiến thứ hai. Họ cũng bị kêu là jarhead hoặc leatherneck. Lính TQLC thường không thích bị kêu bằng những tên này. Tốt nhất là không dùng vì họ rất trung thành với binh chủng của họ và sẽ sẩy ra chuyện không tốt.

    Dog nghĩa xấu và tốt tùy trường hợp.
    "Lisa, can you hook me up with your friend?" "Lisa, em có thể giới thiệu anh với [cô] bạn của em không?"
    Lisa:"go away, you dog!" "đi chỗ khác chơi, đồ dê xồm, đồ mắc dịch" nhưng Lisa không có ý xấu

    Lisa nói với cô bạn " he wants to go out with you" "Nó muốn đi chơi với chị"
    Cô bạn "I don't like him, he's a dog" " Tớ không thích anh ấy, anh ấy dê/quỷ/ghê lắm"

    Snake
    Danh từ để chỉ những người hiểm ác.
    Ở chỗ làm: "Watch out for him, he's a snake." ý nói " coi chừng thằng đó, nó hiểm lắm [hay mách ông chủ hoặc làm hại ngưòi khác]".

    Ass Người ngu đần, lì lợm, luời, cà chớn.

    Bill "John, can you help me with this paperwork? I am late." "John, mày có thể giúp tao làm giấy tờ này không? tao đang trễ [việc]".

    John: "No, I am not your servant." "không, tao không phải là đầy tớ của mày".

    Bill "Don't be an ass. Help me out so I can take off early" "Đừng cà chớn mà. Giúp tao để tao chuồn sớm mà".

    John "Ok, stupid ass / lazy ass, but this time only." "Được, đồ ngu / đồ lười, nhưng chỉ lần này thôi nhe".

    John và Bill đã quen nhau từ lâu nên mới dùng chữ ass để kêu nhau. Gặp người lạ thì sẽ có chuyện liền.

    Xin bỏ vô thêm: chữ ass có thể dùng như chữ đít của tiếng VN tuỳ theo trường hơp.
    Tiếp theo thí dụ ở trên
    John bước tới bàn của Bill và nói: " move your lazy ass so I can sit and do your work." "xịch cái đít (luời biếng) của mày ra để tao còn ngồi xuống và làm công việc của mày".
    Last edited by Paddy; 12-11-2007 at 02:46 AM.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •