Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Hỏi về Lots of và A lot of
Page 1 of 2 12 LastLast
Results 1 to 10 of 14

Thread: Hỏi về Lots of và A lot of

  1. #1
    Junior Member
    Join Date
    Aug 2010
    Posts
    1

    Lightbulb Hỏi về Lots of và A lot of

    Cho mình hỏi về lots ofA lot of.

    Lots of A lot of có hoàn toàn giống nhau không??

    Khi chia động từ tobe trong câu "There (be) lots of/A lot of....." thì có gì khác nhau ko.

    Có người bảo với lots of thì tobe luôn là are, còn a lot of thì tobe luôn là is, vậy đúng không???.

    "lots of" có dùng với danh từ không đếm được không??

    Ai có thể giải đáp chính xác giúp mình với :-??

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Aug 2009
    Location
    Huế
    Posts
    552

    Default

    Quote Originally Posted by nh0ck0n10b View Post
    Cho mình hỏi về lots ofA lot of.

    Lots of A lot of có hoàn toàn giống nhau không??

    Khi chia động từ tobe trong câu "There (be) lots of/A lot of....." thì có gì khác nhau ko.

    Có người bảo với lots of thì tobe luôn là are, còn a lot of thì tobe luôn là is, vậy đúng không???.

    "lots of" có dùng với danh từ không đếm được không??

    Ai có thể giải đáp chính xác giúp mình với :-??
    A lot, lots of, A lot of

    Ba thành ngữ trên rất phổ biến trong tiếng Anh, cả ba đều được dùng để diễn tả số lượng lớn và nhiều khi rất là dễ lẫn lộn.

    Trong tiếng Anh hàng ngày Lots ofa lot of có thể dùng trước cả hai danh từ đếm được và không đếm được.

    Ví dụ :
    • She uses a lot of/ lots of fish sauce in her cooking

    • It takes a lot of/ lots of workers to do this job


    A lot là trạng từ thường được dùng ở cuối câu.

    Ví dụ:
    • I like traveling alot.
    Last edited by camtieu; 08-22-2010 at 06:19 PM.

  3. #3
    doodoodaadaa
    Guest

    Default

    alot is not a word in the English dictionary

    http://www.google.com/search?q=defin...ient=firefox-a

  4. #4
    Senior Member
    Join Date
    Aug 2009
    Location
    Huế
    Posts
    552

    Default

    sorry, it is a typo, It should be a lot instead of alot. Thank you for pointing it out.

    Cheer

  5. #5
    Senior Member Tricky42's Avatar
    Join Date
    Dec 2008
    Location
    Hanoi
    Posts
    400

    Default

    vi du:

    "Thanks a lot"
    "There is a lot of [non-countable noun]"
    "There are a lot of [countable nouns]"

  6. #6
    Senior Member
    Join Date
    Aug 2009
    Location
    Huế
    Posts
    552

    Default

    a lot (also INFORMAL lots) lot (to do) a large number or amount

    ‘How many do you need?’ ‘A lot.’

    Have some more cake. There's lots left.

    She still has an awful lot (= a very large amount) to learn.

    He has invited nearly a hundred people but a lot aren't able to come.

    http://www.oxfordadvancedlearnersdic...ary/lots#lot_1

  7. #7
    Junior Member
    Join Date
    Oct 2010
    Location
    Sapa tours, Halong bay tours, Hanoi Family Hostel, Cat Ba Monkey Island Resort, Halong Asia Cruise
    Posts
    7

    Default

    Lots of là nhiều mang tính chung chung, đằng sau nó không có đơn vị về số lượng, còn a lot of là nhiều nhưng trong phạm vi nhất định được nói ra hoặc đã được dự tính ngầm hiểu trong đầu của người nói là nhiều trong phạm vi nào.
    Ví dụ:
    1. Lots of young people now want to study abroad:
    2. A lot of young people (in this school) want to study abroad.

    3. A lot: là trạng từ, nó có tác dụng làm bổ nghĩa cho động từ.

    và: Children like sweets a lot: trẻ em rất thích kẹo. ( nó làm cho động từ thích mạnh hoặc yếu hơn - làm trạng từ).

  8. #8
    Junior Member
    Join Date
    Mar 2013
    Posts
    1

    Default

    Quote Originally Posted by viettours365 View Post
    Lots of là nhiều mang tính chung chung, đằng sau nó không có đơn vị về số lượng, còn a lot of là nhiều nhưng trong phạm vi nhất định được nói ra hoặc đã được dự tính ngầm hiểu trong đầu của người nói là nhiều trong phạm vi nào.
    Ví dụ:
    1. Lots of young people now want to study abroad:
    2. A lot of young people (in this school) want to study abroad.

    3. A lot: là trạng từ, nó có tác dụng làm bổ nghĩa cho động từ.

    và: Children like sweets a lot: trẻ em rất thích kẹo. ( nó làm cho động từ thích mạnh hoặc yếu hơn - làm trạng từ).
    mình cũng nhớ như bạn, nhưng quên mất đã đọc ở đâu, giờ muốn xem lại. Hình như ở cuốn Longman preparation serier for the new toeic test-intermediate phải ko bạn. làm ơn chỉ giúp cái.

  9. #9
    Junior Member
    Join Date
    Mar 2013
    Posts
    2

    Default Hỏi về Lots of và A lot of

    cái này chắc bạn phải đi hỏi nhiều nơi nữa chứ mình bó tay

  10. #10

    Default

    I done no khó qúa trời luôn đấy

Similar Threads

  1. a lot of // lots of
    By chiefsmoke in forum Grammar & Vocabulary
    Replies: 5
    Last Post: 12-03-2008, 10:51 AM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •