Tôi không quen từ thương mại VN, chỉ giải thích nghĩa của từ Anh ngữ giúp bạn.
Net là tổng cộng còn lại sau khi đã trừ mọi thứ
Net sales: revenue from the sales of goods or services after deducting cash discounts, returns, and freight from gross sales (tiền bán tổng cộng còn lại sau khi đã trừ phí tổn về xuống giá bằng tiền mặt, hàng trả lại và chuyên chở. Gross sales là doanh thu vào trước khi trừ những thứ trên).
Enterprise là công ty (company), tổ chức kinh doanh
Enterprise solution : giải pháp cho công ty (để giúp tăng trưởng nhanh hay làm việc hiệu quả hơn, ví dụ như new software)
Operating profit: profit generated from the company’s primary business (lợi nhuận từ việc thương mại chính của công ty)
Net profit or net income: company’s profit after deducting all expenses and taxes (lợi nhuận sau khi đã trừ mọi phí tổn và thuế)
"Nokia's 40% year on year device volume growth drives 29% net sales growth, 32% EPS growth and strong market share gains"
Device volume growth: lượng tăng trưởng về bán dụng cụ
Year on year: so năm này với năm kế tiếp
Dịch nguyên câu:
40% tăng trưởng hằng năm về lượng bán dụng cụ của Nokia đã thúc đẩy (drive) sự tăng trưởng của 29% về doanh thu thuần (?), 32% EPS (earning per share), và làm tăng mạnh (nhiều) phần chia sẻ thị trường
Earning per share (EPS): net earnings of a company divided by its total number of outstanding shares (chia tổng lợi nhuận với tổng số những cổ phần của công ty đang được nắm giữ bên ngoài)