Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
I love VN! - Page 3
Page 3 of 7 FirstFirst 12345 ... LastLast
Results 21 to 30 of 67

Thread: I love VN!

  1. #21
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default

    Quote Originally Posted by vunguyen View Post
    -nhận thư- to receive a letter; Ông Nọi(Nội) có nhận mấy(either leave this out, or use "mấy tấm") hình của em chưa không(take this out)? (Grandpa, did you receive my pictures yet?

    -do bởi- because of; Tôi mệt lám(lắm) bởi vì tập thể dục ba lờn(lần) hôm nây(nay). (I am really tired because I exercised three times today.)

    -cú đấm- to punch; Tôi muốn cú đấm("cú đấm" is noun, you should remove "cú" to make it a verb) tằng(thằng) vô lễ kia! (I want to punch that jackass!)

    -giống nhâu(nhau)- to look like; Bạn tôi nghỉ(nghĩ) là tôi giống nhâu(leave this out) em trai của tôi. (My friends think I look like my little brother.)
    option 1: Bạn tôi nghĩ là tôi giống em tôi
    option 2: Bạn tôi nghĩ la tôi và em tôi giống nhau.

    -cho đến- until; Không sẽ ngủ cho đến(add "khi") em ấy gọi tôi. (I am not going to sleep until she calls me.)
    Cám ơn rắt nhiều!

    Khuya lắm và tôi mệt nhưng mà muốn học từ vựng mới.

    -càng sớm càng tốt- as soon as possible; Tôi muốn trở lại Việt Nam càng sớm càng tốt. (I want to return to Vietnam as soon as possible.)

    -company- công ty; factory- nhà máy; Ở Châu Á, chúng mình thăm công ty và nhà máy. (In Asia, we visited companies and factories.)

    -nhà bảo tàng- museum; chiến tranh- war; Chúng mình cũng đi nhà bảo tàng chiến tranh. (We also went to the war remnants museum.)


    Could someone please tell me the following words in Vietnamese? I cannot find them. I know they are quite random, but I think of these and I want to know how to say them in Vietnamese heh heh

    -socks:
    -flight attendant:
    -real life:
    -Korea:
    -Korean:
    Last edited by mattglop; 04-02-2010 at 01:03 PM.

  2. #22
    Junior Member
    Join Date
    Mar 2010
    Posts
    23

    Default

    -nhà bảo tàng- museum; chiến tranh- war; Chúng mình cũng (đã: optional) đi nhà bảo tàng chiến tranh. (We also went to the war remnants museum.)

    -socks: vớ
    -flight attendant: tiếp viên hàng không
    -real life: đời thực
    -Korea: Hàn Quốc
    -Korean: người Hàn Quốc
    -Korean food: thức ăn Hàn Quốc

  3. #23
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default 4-2-2010

    Quote Originally Posted by vunguyen View Post
    -nhà bảo tàng- museum; chiến tranh- war; Chúng mình cũng (đã: optional) đi nhà bảo tàng chiến tranh. (We also went to the war remnants museum.)

    -socks: vớ
    -flight attendant: tiếp viên hàng không
    -real life: đời thực
    -Korea: Hàn Quốc
    -Korean: người Hàn Quốc
    -Korean food: thức ăn Hàn Quốc
    thanks Vu!

    Hôm nây tôi cố gắng coi phim 'Ngồi Nhà Hạnh Phúc' về môn tiếng Việt nhưng mà không hiểu nhiều được...vẫn phải học nhiều lắm thì hiểu được một điều gì đó. (Today I tried to watch Full House, but I couldn't understand much...I still need have a lot to learn before I can fully understand something like that.

    Today's words

    -không quan trọng- insignificant; Khi tôi ở bên Châu Á, thì đời ở Mỹ của tôi có vẻ như xa quá và không quan trọng. (When I was in Asia, my life in the States seemed so far away and insignificant.)

    -vớ- socks; Tôi thích mặc vớ đen và cao với quần ngắn. (I like to wear black crew socks with shorts.)

    -khắp nơi- everywhere; Cô có được gội đàu sao cắt tóc để không có tóc khắp nơi không? (Is it okay if you shampoo my hair after the haircut so we don't get hair everywhere?)

    -tiếp viên hàng không- flight attendant; Mấy cô tiếp viên hàng không của đường hàng không Trung Quốc là đep và sành sởi quá! (The flight attendants of China Airlines are so pretty and nice!)

    -đôi khi- sometimes; Tôi dôi khi cám thẩy cô độc lắm. (I sometimes feel really lonely.)

  4. #24
    Junior Member
    Join Date
    Mar 2010
    Posts
    23

    Default

    -vớ- socks; Tôi thích mặc vớ đen và cao với quần ngắn. (I like to wear black crew socks with shorts.)
    --> maybe "dài" is better than "cao" in this case, but it might depend on each person I think.

    -khắp nơi- everywhere; Cô có được gội đàu sao cắt tóc để không có tóc khắp nơi không? (Is it okay if you shampoo my hair after the haircut so we don't get hair everywhere?)
    --> Cô có thể gội đầu tôi sau khi cắt (hớt) tóc để tóc không vung vãi khắp nơi không?

    -tiếp viên hàng không- flight attendant; Mấy cô tiếp viên hàng không của đường hàng không Trung Quốc là đep và sành sởi quá! (The flight attendants of China Airlines are so pretty and nice!)
    --> nice = tử tế
    sành sỏi ~ experienced

  5. #25
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default

    Quote Originally Posted by vunguyen View Post
    -vớ- socks; Tôi thích mặc vớ đen và cao với quần ngắn. (I like to wear black crew socks with shorts.)
    --> maybe "dài" is better than "cao" in this case, but it might depend on each person I think.

    -khắp nơi- everywhere; Cô có được gội đàu sao cắt tóc để không có tóc khắp nơi không? (Is it okay if you shampoo my hair after the haircut so we don't get hair everywhere?)
    --> Cô có thể gội đầu tôi sau khi cắt (hớt) tóc để tóc không vung vãi khắp nơi không?

    -tiếp viên hàng không- flight attendant; Mấy cô tiếp viên hàng không của đường hàng không Trung Quốc là đep và sành sởi quá! (The flight attendants of China Airlines are so pretty and nice!)
    --> nice = tử tế
    sành sỏi ~ experienced
    Cám ơn Vu rất nhiều!

    Mấy từ mới!

    -trừ khi- unless; Bắt đầu hôm nay, tôi sẽ nói tiếng Việt với Ba Má trừ khi không biết cái từ nao mà đúng dừng. (Starting today, I will speak only Vietnamese with you (parents) unless I do not know the right word to use.)

    -chà bông- shredded dried pork stuff; Mấy người bắc gọi nó ruốc và mấy người nam gọi nó chà bông. (Northern Vietnamese people call it ruốc and Southern Vietnamese people call it chà bông.)

    -mỏng- to thin; dưới- beneath; Xin Cô chỉ mỏng ở trên nhưng mà không ở dưới. (Please thin out my hair at the top but not at the bottom.)

    -tìm ra- to find out; Tôi tàn phá tại vì tôi mới tìm ra là em gái đẹp kia có bồ rồi. (I am devastated because I just found out that that pretty girl has a boyfriend already )

  6. #26
    Junior Member
    Join Date
    Mar 2010
    Posts
    23

    Default

    -trừ khi- unless; Bắt đầu hôm nay, tôi sẽ nói tiếng Việt với Ba Má trừ khi không biết cái từ nao mà đúng dừng. (Starting today, I will speak only Vietnamese with you (parents) unless I do not know the right word to use.)
    -->trừ khi không biết cái từ chính xác để dùng.

    -mỏng- to thin; dưới- beneath; Xin Cô chỉ mỏng ở trên nhưng mà không ở dưới. (Please thin out my hair at the top but not at the bottom.)
    --> mỏng is adjective, not verb, so in your sentence you will need to add a verb (cắt - to cut)

    -tìm ra- to find out; Tôi tàn phá tại vì tôi mới tìm ra là em gái đẹp kia có bồ rồi. (I am devastated because I just found out that that pretty girl has a boyfriend already )
    --> tàn phá means to destroy. To speak more like a Vietnamese, you could use:
    Tôi cảm thấy suy sụp(tan nát cõi lòng) vì tôi mới biết (phát hiện) ra là em gái đẹp kia có bồ rồi.

  7. #27
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    Cám ơn Vu rất nhiều!

    Mấy từ mới!

    -trừ khi- unless; Bắt đầu hôm nay, tôi sẽ nói tiếng Việt với Ba Má trừ khi không biết cái từ nao mà đúng dừng. (Starting today, I will speak only Vietnamese with you (parents) unless I do not know the right word to use.)

    -chà bông- shredded dried pork stuff; Mấy người bắc gọi nó ruốc và mấy người nam gọi nó chà bông. (Northern Vietnamese people call it ruốc and Southern Vietnamese people call it chà bông.)

    -mỏng- to thin; dưới- beneath; Xin Cô chỉ mỏng ở trên nhưng mà không ở dưới. (Please thin out my hair at the top but not at the bottom.)

    -tìm ra- to find out; Tôi tàn phá tại vì tôi mới tìm ra là em gái đẹp kia có bồ rồi. (I am devastated because I just found out that that pretty girl has a boyfriend already )
    Thịt chà bông chứ không phải chà bông.

    Try not to translate word by word. For instance devastated does not mean tàn phá in this context. It means đau khổ, rất buồn. Also, find out in this context is biết được, IMHO.

  8. #28
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by mattglop View Post
    Cám ơn rắt nhiều!

    Khuya lắm và tôi mệt nhưng mà muốn học từ vựng mới.

    -càng sớm càng tốt- as soon as possible; Tôi muốn trở lại Việt Nam càng sớm càng tốt. (I want to return to Vietnam as soon as possible.)

    -company- công ty; factory- nhà máy; Ở Châu Á, chúng mình thăm công ty và nhà máy. (In Asia, we visited companies and factories.)

    -nhà bảo tàng- museum; chiến tranh- war; Chúng mình cũng đi nhà bảo tàng chiến tranh. (We also went to the war remnants museum.)


    Could someone please tell me the following words in Vietnamese? I cannot find them. I know they are quite random, but I think of these and I want to know how to say them in Vietnamese heh heh

    -socks:
    -flight attendant:
    -real life:
    -Korea:
    -Korean:
    It was called phòng trưng bầy tội ác Mỹ Ngụy (loosely translated as museum for crimes of US [and] South Vietnamese) when it was first open. Now it is called bảo tàng chiến tranh. I guess it was renamed because of tourist from US.

    Korea = Đại Hàn Minh Quốc, but we shorten it to [nước] Đại Hàn.

    Korean = người Đại Hàn.

  9. #29
    Junior Member
    Join Date
    Mar 2010
    Posts
    23

    Default

    Note that Hàn Quốc is used more often than Đại Hàn, both terms carry almost the same meaning though.

    (Thịt) chà bông, thịt is not really necessary, you can use "chà bông" and it still makes perfect sense, sometimes you want to add "thịt" into if you want to make sure people dont mistake if for "xà bông" (soap). Also, "chà bông" can be made from fish as well, and I believe they even have the vegetable ones so "thịt" is not always the correct term to used.

    @Paddy: Ngụy doesn't mean South Vietnamese, please do not make such mis-leading statement.

  10. #30
    Member mattglop's Avatar
    Join Date
    Feb 2010
    Location
    USA
    Posts
    42

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Thịt chà bông chứ không phải chà bông.

    Try not to translate word by word. For instance devastated does not mean tàn phá in this context. It means đau khổ, rất buồn. Also, find out in this context is biết được, IMHO.
    haha i see . thank you Paddy

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Korea = Đại Hàn Minh Quốc, but we shorten it to [nước] Đại Hàn.

    Korean = người Đại Hàn.
    got it!

    Quote Originally Posted by vunguyen View Post
    Note that Hàn Quốc is used more often than Đại Hàn, both terms carry almost the same meaning though.

    (Thịt) chà bông, thịt is not really necessary, you can use "chà bông" and it still makes perfect sense, sometimes you want to add "thịt" into if you want to make sure people dont mistake if for "xà bông" (soap). Also, "chà bông" can be made from fish as well, and I believe they even have the vegetable ones so "thịt" is not always the correct term to used.
    thanks again Vu!

    Words for Easter Sunday:

    -ngu ngốc- dull-headed, dumb; vừa vừa- so-so; Tôi hay ngu ngốc. Dẫu cho khi học dữ và lâu thì chỉ làm điểm vừa vừa. (I am dumb. Even when I study hard and long, my grades are still only so-so.)

    -vợ- wife; Một chú ở nhà thờ cuả tôi mới lấy vợ tuyệt đẹp từ Việt Nam. (This dude at my church just married a gorgeous lady from Vienam.)

    -đồng ý- to agree; Tôi không có đồng ý với Thầy Tour. (I don't agree with Dr. Tour.)

    -điều-thing; Tôi muốn làm cái điều phải. (I want to do the right thing.)
    Last edited by mattglop; 04-05-2010 at 12:23 PM.

Similar Threads

  1. help with love poem
    By Winston in forum Translation help
    Replies: 9
    Last Post: 09-22-2009, 04:45 AM
  2. For my love ...
    By onedaymylove in forum Off topic
    Replies: 8
    Last Post: 07-28-2009, 04:28 PM
  3. I'd love a translation please... Thanks
    By JohnDoe in forum Translation help
    Replies: 5
    Last Post: 06-17-2009, 10:54 PM
  4. Love is blue
    By ThachThao in forum General discussion
    Replies: 17
    Last Post: 05-22-2008, 11:01 PM
  5. I love your company!
    By ducphu in forum General discussion
    Replies: 3
    Last Post: 11-29-2007, 04:15 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •