Would someone please translate "Tell me, Tell me you sweet love hasn't died. Give me, give me one more chance to satisfy.".
Thank you.
Would someone please translate "Tell me, Tell me you sweet love hasn't died. Give me, give me one more chance to satisfy.".
Thank you.
" hay noi cho toi biet tinh yeu ngot ngao cua em van chua mat di, hay cho toi them mot co hoi de chuoc loi lam." how about that???? could somebody give advice pls ?
the word ''satisfy'' has alot of meanings, one of them is to pay (a debt or credictor): tra no, chuoc toi.
i think it could mean "chuoc loi lam" in the sentence above. i am not sure 100%!!!!
Your impression of different meanings using different words for "satisfy" is probably due to its translation into Vietnamese. In English, to "satisfy" has one basic meaning: to fulfill the desire, need, or requirement of something or someone, be it a person, a demand, hunger, a contract, an equation, or debt. Therefore ‘satisfy’ can not be translated into Vietnamese as ‘chuộc lỗi lầm’.
"Tell me, tell me your sweet love hasn't died. Give me, give me one more chance to satisfy."
Your translation of the first sentence is good. The whole thing can be translated, in my opinion, as follows.
“Hãy cho anh biết, hãy cho anh biết là tình yêu ngọt ngào của em vẫn chưa tàn lịm. Xin cho anh, xin cho anh một lần nữa để làm em sung sướng (vui sướng, thỏa mãn, or whatever!).
after closer inspection of ''ilikemydict'' post the gramatical error in how the sentence ended " ...give me one more chance to satisfy" is the reason why i had some confusion in the translation to Vietnamese. When talking of satisfaction in the human sense as "ilikemydict" has done. In this circumstance they should have ended the sentence with the word " you " to correctly define the meaning of satisfy.
Last edited by xgirl; 09-15-2007 at 10:42 AM.
I'm still not satisfy with all the translations yet...
làm ơn dịch giúp em câu này với :" Due to class meeting , current events articles due end of hour "
Em hay bị lúng túng khi dịch các câu có từ "due" , " probably" . Mấy anh chị làm ơn cho em vài ví dụ mà trong mỗi ví dụ có 2 từ trên với nghĩa khác nhau giùm em với .
Last edited by dethuong_x0x; 09-20-2007 at 09:33 AM.
due to: because of, bởi vì
due to class meeting: vì cuộc họp trong lớp
Due to the rain I have to use my umbrella (Phải dùng cây dù vì trời mưa)
something is due: tới kỳ hạn (phải làm cái gì)
VD: The book that you borrowed from the library is due in two weeks (Sách mượn ở thư viện 2 tuần sau là tới kỳ hạn (phải trả lại thư viện)
Your homework is due tomorrow (Bài tập ngày mai phải nộp)
current events articles (bài viết về tin tức hay diễn tiến hiện thời) due end of hour (sẽ phải nộp lúc cuối giờ)
Probably: có lẽ, chắc là (giống như maybe)
You're probably correct: Có lẽ anh đúng