NDA stands for Non Disclosure Agreement. This means, when you agree to an NDA, you are agreeing to not disclose the information you are receiving, to parties other than whom are listed in the agreement you are signing or agreeing to.
NDA stands for Non Disclosure Agreement. This means, when you agree to an NDA, you are agreeing to not disclose the information you are receiving, to parties other than whom are listed in the agreement you are signing or agreeing to.
Thanks Ms. Carolton67.
Would you please give me an advice if the following is OK?
NDA viết tắt của Non Disclosure Agreement (Bản cam kết không tiết lộ). Nghĩa là khi bạn đồng ý với bản NDA, bạn sẽ không tiết lộ những thông tin mà bạn nhận được cho các đòan thể khác ngoài những người được liệt kê trong bản cam kết mà bạn đã kí hoặc đồng ý.
Thanks again!
Khá lắm, nhưng tôi có 1 đề nghị nhỏ này: thông thường những NDA được dùng trong các dịch vụ chính thức hoặc trang trọng (formal business) cho nên không nên dùng từ "bạn" vì đó là từ dùng (informal). Các người phiên dịch khi dịch cho thương mại hoặc các hợp đồng lúc nào cũng dùng cách "formal". Ví dụ câu ở trên có thể viết như sau:
NDA viết tắt của Non Disclosure Agreement (Bản Cam Kết Không Tiết Lộ). Nghĩa là khi quý vị đồng ý với bản NDA, quý vị sẽ không tiết lộ những thông tin mà quý vị nhận được cho các đoàn thể khác ngoài những người được liệt kê trong bản cam kết mà quý vị đã ký hoặc đồng ý.