Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
translate mặt cảm - Page 2
Page 2 of 3 FirstFirst 123 LastLast
Results 11 to 20 of 23

Thread: translate mặt cảm

  1. #11
    Senior Member vietnamese4u's Avatar
    Join Date
    May 2009
    Posts
    583

    Default

    thế còn trầm cảm là gì vậy mấy pác

  2. #12

    Default

    Quote Originally Posted by vietnamese4u View Post
    thế còn trầm cảm là gì vậy mấy pác
    Trầm cảm = depression/depressive
    depressive illness = bệnh trầm cảm.

    eg:beware of vietnamese4u, he's suffering from depression after losing his job!

    Nhạy cảm = sensitive !

    Don't provoke him, he is very sensitive !

  3. #13
    Senior Member vietnamese4u's Avatar
    Join Date
    May 2009
    Posts
    583

    Default

    Trời hay quá, biết luôn... bái phục ! cái gì có cảm là tui có hết

  4. #14
    jamestks
    Guest

    Default

    Chào các bạn,

    Từ "Mặc cảm" ý nghĩa là:
    - Low self-esteem or low self-confidence.
    - Having a low opinion of oneself.

    "Mặc cảm" không có nghĩa là "complex" vì "complex" chỉ có nghĩa là "phức tạp, rắc rối". The Eglish equivalent to "Mặc cảm" are:
    - insecure
    - unassured
    - self-concious

  5. #15
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by jamestks View Post
    Chào các bạn,

    Từ "Mặc cảm" ý nghĩa là:
    - Low self-esteem or low self-confidence.
    - Having a low opinion of oneself.

    "Mặc cảm" không có nghĩa là "complex" vì "complex" chỉ có nghĩa là "phức tạp, rắc rối". The Eglish equivalent to "Mặc cảm" are:
    - insecure
    - unassured
    - self-concious
    Chữ complex có nhiều nghĩa lắm. Tớ tra 2 cuốn tự điển Anh-Việt và Việt-Anh đều thấy complex == mặc cảm.

    7.Psychology. a system of interrelated, emotion-charged ideas, feelings, memories, and impulses that is usually repressed and that gives rise to abnormal or pathological behavior.
    8.a fixed idea; an obsessive notion.
    http://dictionary.reference.com/browse/complex

  6. #16
    Junior Member
    Join Date
    Jun 2009
    Location
    Lincoln, NE
    Posts
    23

    Default

    Quote Originally Posted by jamestks View Post
    Chào các bạn,

    Từ "Mặc cảm" ý nghĩa là:
    - Low self-esteem or low self-confidence.
    - Having a low opinion of oneself.

    "Mặc cảm" không có nghĩa là "complex" vì "complex" chỉ có nghĩa là "phức tạp, rắc rối". The Eglish equivalent to "Mặc cảm" are:
    - insecure
    - unassured
    - self-concious
    Theo mình nghỉ thì complex qúa đơn giản. Tại vì theo tâm lý học, có nhiều loại complex.
    http://en.wikipedia.org/wiki/Complex_(psychology)

    Mình nghỉ đúng hơn và hợp ý với thông dịch của jamestks, thì mặc cảm nghỉa là inferiority complex.

    Theo wikipedia, "Unlike a normal feeling of inferiority, which can act as an incentive for achievement, an inferiority complex is an advanced state of discouragement, often resulting in a retreat from difficulties."

    http://en.wikipedia.org/wiki/Inferiority_complex

  7. #17
    jamestks
    Guest

    Default

    Patty,

    Hai câu dịch ý nghĩa số 7 và 8 từ referenceDOTcom chỉ dùng là dùng cho psychology về 'emotion', 'memory', ... . Hơn nữa hai câu này không không có ý nói gì về "mặc cảm", "feeling inferior", "feeling insecure", or "having a low opinion of oneself".

    Mình dùng Tiến Anh hàng ngày vào mọi người chỉ dùng "complex" với ý nghĩa "phức tạp, rắc rối" thôi.

    Như bạn tranbt, 'inferior complex' thì được nhưng một mình 'complex' không có ý nghĩa là 'mặc cảm'.
    Last edited by jamestks; 06-07-2009 at 11:08 AM.

  8. #18
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by jamestks View Post
    Patty,

    Hai câu dịch ý nghĩa số 7 và 8 từ referenceDOTcom chỉ dùng là dùng cho psychology về 'emotion', 'memory', ... . Hơn nữa hai câu này không không có ý nói gì về "mặc cảm", "feeling inferior", "feeling insecure", or "having a low opinion of oneself".

    Mình dùng Tiến Anh hàng ngày vào mọi người chỉ dùng "complex" với ý nghĩa "phức tạp, rắc rối" thôi.

    Như bạn tranbt, 'inferior complex' thì được nhưng một mình 'complex' không có ý nghĩa là 'mặc cảm'.
    Bác đọc lại coi. Complex = a system .... gives rise to abnormal or pathological behavior

    Câu người hay [có] mặc cảm đúng là nghĩa như vậy.

    Tớ cũng không nghe thấy ai dùng một chữ complex để chỉ mặc cảm, và tớ cũng không dùng chữ này trong nghĩa mặc cảm Tuy nhiên, không nghe nói tới, hoặc không dùng tới không có nghĩa là không đúng. Tớ dựa trên tự điển thôi.

  9. #19

    Default

    Hôm nay trở lại Vdict thì thấy cái chuyện "mặc cảm" này mà cũng rối !
    Tôi nghĩ mình đã giải thích rõ rồi, nhưng có nhiều người cứ học tiếng nước ngoài mà cứ words by words theo kiểu tiếng Việt thì càng rối!

    Theo Oxford Dictionary 5th editon, có cả thí dụ luôn :

    (phần tiếng Việt là do tôi tự dịch ra)
    Complex =(psychology) (esp in compounds) (an abnormal mental state resulting from past experience or suppressed derises = (thường dùng ở từ ghép) trạng thái tinh thần bất bình thường bởi những trải nghiệm ở quá khứ hay những ham muốn bị dồn nén
    Thí dụ:
    suffering from persecution complex = mang mặc cảm bị ngược đãi, mang mặc cảm bị người khác hành hạ.
    an inferiority complex = mặc cảm tự ti, mặc cảm là mình thấp kém hay thua sút thiên hạ

    Còn sau đây là Oxford Dictionary 7th edition:

    Complex (esp in compounds) = (thường dùng ở từ ghép) a mental state that is not normal
    Thí dụ:
    inferiority complex =a feeling that you are not as good as, as important or as intelligent as other people = cảm giác cho rằng mình không tài giỏi bằng, quan trọng bằng hay thông minh bằng những người khác
    to suffer from a guilt complex = mang mặc cảm phạm tội, mang mặc cảm có tội

    Oedepius Complex = mặc cảm Oedepius (Oedepius là gì các bạn cũng biết rồi)
    Persecution Complex = = a type of mental illness in which somebody believes that other people are trying to harm them

    Cuối cùng theo tôi là học tiếng Việt trước cho kỹ thì dễ học tiếng Anh hơn.
    Mặc có nghĩa là gì? đây là từ Hán Việt có nghĩa là nín lặng, lặng lẽ, kín đáo,bị che khuất, che dấu, ẩn không hiện ra.
    Người Việt khi nói mặc cảm thì thường là nói mặc cảm tự ti. Mặc cảm tự tôn ít khi được nói đến
    Last edited by english-learner; 06-08-2009 at 10:51 AM.

  10. #20
    Senior Member Tanyenbai's Avatar
    Join Date
    Feb 2009
    Location
    Hanoi
    Posts
    435

    Default

    influence on behavior: a set of related feelings, ideas, or impulses that may be repressed but continues to influence thoughts and behavior
    a guilt complex

    3. exaggerated feelings: an exaggerated or obsessive set of feelings about something (informal)
    He has a complex about eating in restaurants.

    hình như A hỏi cái X thì B trả lời cái Y.
    "Mặc cảm" các bạn hỏi hình như có ý hỏi ý "tự ti"

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •