Các bạn ơi cho mình hỏi với. Các bạn có biết quy tắc chuyển từ động từ sang danh từ, từ tính từ sang danh từ, rồi sang trạng từ ... không?
VD: trouble - troublesome
Các bạn cho mình bí quyết học dạng này với nhé.
Cảm ơn!
Các bạn ơi cho mình hỏi với. Các bạn có biết quy tắc chuyển từ động từ sang danh từ, từ tính từ sang danh từ, rồi sang trạng từ ... không?
VD: trouble - troublesome
Các bạn cho mình bí quyết học dạng này với nhé.
Cảm ơn!
không có qui tắc gì cả. Tự mình học thuộc rồi có kinh nghiệm thôi.
Thí dụ:
Danh từ thêm some thành tính từ
Như trouble thêm some thành tính từ.
Động từ chuyển qua danh từ thì đơn giản thành danh động từ tức là thêm ing vào sau.
Một số động từ và danh từ viết giống nhau. Như contact chẳng hạn (nhưng đọc thì chưa hẳn giống nhau)
Một số danh từ thêm less thành tính từ với nghĩa tương phản như care thêm less thành careless
Tính từ thêm ness thành danh từ như careful thêm ness thành danh từ
Hoc thuộc lòng rồi dùng nhiều khắc nhớ chứ bí quyết qui tắc chỉ thêm rối.
Không có qui tắc gì cả. Tự mình học thuộc rồi có kinh nghiệm thôi.
Khi hoc 01 chu moi thi tim hoc luon ca family cua no.
TD:
hap·py (hăpē)
adj. hap·pi·er, hap·pi·est
1. Characterized by good luck; fortunate.
2. Enjoying, showing, or marked by pleasure, satisfaction, or joy.
3. Being especially well-adapted; felicitous: a happy turn of phrase.
4. Cheerful; willing: happy to help.
5.
a. Characterized by a spontaneous or obsessive inclination to use something. Often used in combination: trigger-happy.
b. Enthusiastic about or involved with to a disproportionate degree. Often used in combination: money-happy; clothes-happy.
[Middle English, from hap, luck ; see hap.]
happi·ly adv.
happi·ness n.
Synonyms: happy, fortunate, lucky, providential
These adjectives mean attended by luck or good fortune: a happy outcome; a fortunate omen; a lucky guess; a providential recovery. See also Synonyms at glad1.