Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương. - Page 14
Page 14 of 27 FirstFirst ... 4121314151624 ... LastLast
Results 131 to 140 of 265

Thread: Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương.

  1. #131
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Chắc có lẽ trời về đông cho nên lạnh lẽo, tình yêu héo hắt cho nên có nhiều post về lost love.

    Đây là một vài chữ hay nghe:

    Dump: Động từ - bỏ, đá đít. She dumped me and went out with my best friend. Cô ấy đá đít tôi và cặp với thằng bạn thân của tôi. Đúng là tin bạn mất vợ.


    Old flame: Người xưa, người yêu cũ mà lòng mình vẫn còn lưu luyến.
    http://www.usingenglish.com/referenc...old+flame.html

    vd: Prince Charles to marry old flame. Hoàng tử Charles cưới người yêu xưa.
    http://www.encyclopedia.com/doc/1G1-128444588.html

    First love: Mối tình đầu, người yêu đầu. Đừng lộn với chữ old flame ở trên.

    Puppy Love: tình yêu "ngây thơ" của tuổi mới lớn. Giống như mấy con chó con. Theo dictionary.com thì tình yêu này tạm thời thôi, nhưng tớ thấy nhiều người dùng theo nghĩa tình yêu "thánh thượng" của tuổi mới lớn (như http://community.vdict.com/showpost....4&postcount=11)

    Calf Love: giống như puppy love. Tớ cũng mới học được chữ này từ http://dictionary.reference.com/browse/puppy%20love

    Love at first sight: Cái này hơi khó dịch qua tiếng Việt. Ý là yêu ngay từ thửơ ban đầu gặp nhau (từ một bài thơ nào tớ quên rồi).
    http://dictionary.reference.com/brow...0first%20sight

    Out of sight, out of mind: Xa mặt, cách lòng.

    Sweetheart: Người yêu. Một chữ.
    http://dictionary.reference.com/browse/sweetheart

    High school sweetheart: Để chỉ người yêu trong trung học đệ nhị cấp (lớp 9-12).

    Love is blind: Yêu là mù quáng.
    Hì Hì! Cảm ơn bác khen tớ có tình yêu thánh thuợng.
    Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
    ---
    1st Version:
    Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
    2nd Version:
    Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher

    Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!

  2. #132
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Yêu 2

    Đây là vài chữ nữa cho các bạn ấm lòng qua mùa đông.

    Love bite: Danh từ. Dấu người tình, phối ngẫu cắn. Hickie/hickey.
    http://en.wikipedia.org/wiki/Love-bite
    http://dictionary.reference.com/browse/love%20bite
    Ngày xưa dân tị nạn mới tới Mỹ hay cạo gió nơi cần cổ làm cho dân Mỹ cứ ngẩn người ra không hiểu tại sao hickie mà dài thế, mà còn có cả 2 bên gáy nữa.

    Lovesick: Tĩnh từ. Ốm tương tư.

    Lovestruck: Tĩnh từ. Cái này thì đúng là tiếng sét ái tình.

    Serenade: Động từ và danh từ. Đứng dưới cửa sổ hát cho nàng nghe.

    Have a crush on somebody: Động từ. Thích, mê người nào.

    Lover's lane: danh từ. Chỉ chỗ các cặp tình nhân đậu xe lại để tình tự. Như quanh bờ hồ công trường chiến thắng trước sân quân khu 7.
    Last edited by Paddy; 11-30-2008 at 12:29 PM. Reason: lover's lane

  3. #133
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Đá và đạp

    Kick one's ass: không có nghĩa là đá đít người yêu như trong tiếng Việt. Nó có nghĩa là đánh nhau thật sự. Nghĩa bóng còn có nghĩa là la rầy người nào.

    Kick start: đạp máy xe mô tô.

    Kick stand: chân chống xe mô tô.

    Trong tiếng Anh, động từ đạp cho xe máy, võ thuật đều là kick. Nhưng động từ đạp cho xế điếc hoặc đàn organ lại là pedal.

    Break wind có nghĩa là động từ trung tiện. Nhưng windbreaker là áo gió chứ không phải là người đánh trung tiện.

  4. #134
    Junior Member
    Join Date
    Oct 2008
    Posts
    4

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Dinkidau: Khùng, điên, mát. Chữ này thường nghe từ những người Mỹ đã tham chiến ở Việt Nam. Nó bắt nguồn từ chữ "điên cái đầu". Dink - dùng để ám chỉ người Việt, nghĩa xấu. TD: you are dinkidau! Mày khùng!.
    excuse me ! it was Dinky dow not dinkidau
    i saw it in "Vietnam War" book
    _____________________
    Lãng Tữ Đa Sầu
    _____________________

  5. #135
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by Xin00 View Post
    excuse me ! it was Dinky dow not dinkidau
    i saw it in "Vietnam War" book
    Since it was a Vietnamese phrase, the GIs wrote it in different ways.

    Dinky Dau http://www.answers.com/topic/dinky-dau

    Dinky Dow http://www.rjsmith.com/glossary.html

    Dinki Dow http://www.leatherneck.com/forums/ar...php/t-964.html

    dinki Dau http://www.vetfriends.com/lingo/inde...t=abc&view=all

  6. #136
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default Hù ma, nhát quỷ

    Từ link http://community.vdict.com/showpost....39&postcount=1

    Scare: hù, nhát, làm cho sợ người khác.

    1. Let's scare her when she walks by. Tụi mình hù cô ấy khi cô ấy đi ngang qua [đây].

    2. He scared me to death. Anh ấy làm tôi sợ muốn chết.

    3. He scared the hell out of me. He scare the sh*t out of me. He scared the f*ck out of me. He scared the crap out of me. He scare me sh*tless. Đây là những câu hay nghe trong phim ảnh. Đọc cho biết, không nên dùng.

    4. I was scared to death [by him]. Thể bị động. Tôi bị hù [sợ] gần chết.

    Jump out of one's skin: idiom. Sợ quá nên nhẩy ra khỏi bộ da luôn. Dịch ra tiếng Việt thì không có nghĩa lắm. Kiểu như sợ thấy ông bà ông vải. She almost jumped out of her skin when she heard that loud bang. Cô ấy sợ thấy ông bà khi cô nghe tiếng đập lớn ấy. Bang đây có nghĩa là tiếng đập hoặc cái gì rơi xuống nền nhà, hoặc tiếng nổ của một cái gì.


    Jumpy: tĩnh từ. Sợ hãi, hay dễ giựt mình. She is very jumpy since she heard about that ghost story. Cô ấy rất sợ từ khi nghe câu chuyện ma.

    Scary cat: danh từ. Giống như mấy con mèo hay sợ người lạ. Mấy người nhát gan. She is a scary cat. Cô ấy là một người chết nhát.

  7. #137

    Default

    Paddy very nice

  8. #138
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    Quote Originally Posted by lucie_vuong View Post
    Paddy (verb) very nice
    Paddy is very nice.

  9. #139

    Default

    Yes, Paddy is very nice and you too

  10. #140
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by lucie_vuong View Post
    Yes, Paddy is very nice and you too
    I think you meant: Paddy, it is very nice. It = what I wrote.

    Yes, Paddy is very nice and you are too.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •