Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Hỏi - đáp về từ vựng
Page 1 of 8 123 ... LastLast
Results 1 to 10 of 73

Thread: Hỏi - đáp về từ vựng

  1. #1
    cumeo89
    Guest

    Post Hỏi - đáp về từ vựng

    Luồng này tạo ra để những newbie (như mình ) có chỗ để hỏi về cách hiểu các từ ngữ tiếng Anh ko tìm thấy trong từ điển. Đồng thời mình cũng muốn chia sẻ với mọi người nên tất cả những giải nghĩa sẽ được mình chép vào wiktionary tiếng Việt.
    Xin mở hàng luôn:

    1. ever-increasing ?
    HTML (Hypertext Markup Language) ... It provides a standardized way to create pages of formatted information that can be delivered to an ever-increasing global audience by means of the Internet. In a very real way, HTML—combined with HTTP (Hypertext Transport Protocol)—has revolutionized how people send and receive information.
    Last edited by cumeo89; 07-10-2007 at 02:08 AM.

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Quote Originally Posted by cumeo89 View Post
    Luồng này tạo ra để những newbie (như mình ) có chỗ để hỏi về cách hiểu các từ ngữ tiếng Anh ko tìm thấy trong từ điển.
    Xin mở hàng luôn:

    1. ever-increasing ?
    HTML (Hypertext Markup Language) ... It provides a standardized way to create pages of formatted information that can be delivered to an ever-increasing global audience by means of the Internet. In a very real way, HTML—combined with HTTP (Hypertext Transport Protocol)—has revolutionized how people send and receive information.
    "Ever-increasing" là liên tục tăng dần, càng ngày càng tăng

  3. #3
    cumeo89
    Guest

    Post timescale

    2. timescale
    ... and probably we're looking at a timescale of several months before it would happen, so that's a long time to have an ...

  4. #4
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Quote Originally Posted by cumeo89 View Post
    2. timescale
    ... and probably we're looking at a timescale of several months before it would happen, so that's a long time to have an ...
    "Timescale" là thời hạn, giai đoạn diễn ra một cái gì đó.

  5. #5
    Junior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    15

    Default

    Em muốn hỏi về từ "rehab". Em thấy từ này xuất hiện rất nhiều, nhưng mà tra từ điển thì không thấy có. Em đoán từ này có nghĩ là phục hồi, hay là cai nghiện gì đó, nhưng mà không có chắc lắm. Tại em thấy nó gần giống từ rehabilitate nên chắc là từ rút gọn. So, plzz help.

  6. #6
    cumeo89
    Guest

    Post rehab

    rehab có nghĩa là :
    • Hành động khôi phục lại trạng thái tốt hay phù hợp
    • Vật gì đó đã được khôi phục trạng thái tốt hay phù hợp
    • Thay cho rehabilitation

    Tham khảo:

  7. #7
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Quote Originally Posted by courthie View Post
    Em muốn hỏi về từ "rehab". Em thấy từ này xuất hiện rất nhiều, nhưng mà tra từ điển thì không thấy có. Em đoán từ này có nghĩ là phục hồi, hay là cai nghiện gì đó, nhưng mà không có chắc lắm. Tại em thấy nó gần giống từ rehabilitate nên chắc là từ rút gọn. So, plzz help.
    Courthie nghĩ đúng rồi. Từ "rehab" là viết tắt hoặc nói ngắn cho từ rehabilitation. Có nghĩa là phục hồi hay là cai nghiện. Thông thường thì được dùng ghép với những từ khác. Ví dụ "Drug rehabilitation" là sự cai nghiện ma túy; "Alcohol Rehabilitation Center" là Trung Tâm Cai Nghiện Rượu. Còn câu này: The doctor is monitoring the patient's rehabilitation following the surgery. "Bác sĩ đang giám sát sự phục hồi của bệnh nhân sau cuộc giải phẩu"
    Last edited by carolton67; 07-16-2007 at 04:08 AM.

  8. #8
    Junior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    15

    Default

    vô cùng cám ơn mọi người ạ.^^
    à, còn từ này nữa : gimme.
    nó hình như là từ lóng.
    em có ý kiến là mọi người nên có 1 cái topic chuyên trị về từ lóng để những người kém về vocal. như em có thể tra cứu.
    ^^
    em xin hết ạ.

  9. #9
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Quote Originally Posted by courthie View Post
    vô cùng cám ơn mọi người ạ.^^
    à, còn từ này nữa : gimme.
    nó hình như là từ lóng.
    em có ý kiến là mọi người nên có 1 cái topic chuyên trị về từ lóng để những người kém về vocal. như em có thể tra cứu.
    ^^
    em xin hết ạ.
    "Gimme" là cách nói ngắn gọn hai từ "Give me" . Ví dụ như nói: "Gimme the book." dịch "Đưa cuốn sách cho tôi" Thật ra từ "gimme" không phải là tiếng lóng "Slang" mà cách nói gọn thôi. Các từ "Slang" trong Anh ngữ rất nhiều, viết làm sao cho hết mà đâu biết các bạn muốn học cái nào. Sang56 có đăng những thành ngữ và từ ngữ thông thường trong Anh Văn đó. Rất hữu ích cho ai muốn học Anh Ngữ. Còn Courthie thắc mắc gì thì cứ viết lên đây.

  10. #10
    Junior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    15

    Default

    cám ơn ss.
    em có 1 câu hỏi khác.
    cái câu mà mà " nhập gia tùy tục" thì 1 lần, em đọc trong sách "Street Talk" thì thấy nó ghi là " When in Rome, do as the Romans do", nhưng 1 lần em đọc trong sách khác ( em 0 nhớ tên) thì ghi là "When in Britain, do as the British do". Vậy thì câu nào là đúng a? Hay là cả 2 câu cùng đúng? Nếu cả 2 câu cùng đúng thì mình có được thay tên của các nước khác vào không ạ?

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •