Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Tớ tả - bác dịch, please! - Page 2
Page 2 of 3 FirstFirst 123 LastLast
Results 11 to 20 of 22

Thread: Tớ tả - bác dịch, please!

  1. #11

    Post

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Có phải cái này không?
    http://www.flickr.com/photos/pigpogm/38260395/

    Nó kêu là post-it tab.
    Hình như cái này đâu có viết lên được nhỉ???
    TLT biết cái gọi là Index Tabs, có thể viết được đó.

  2. #12
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Cho tớ hỏi
    -Trứng vịt lộn
    -Ngán (ăn uống)
    -Rau răm làm át cái mùi tanh của trứng

    dịch làm sao ạ các bác

    One of my restaurant's customer came in today, and he wanted to try something weird. I recommended to him the "trứng vịt lộn", and I gave him some summary about it.
    P/s: We dont sell trứng vịt lộn. My boss just bought them for his employees.
    Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
    ---
    1st Version:
    Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
    2nd Version:
    Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher

    Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!

  3. #13
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    Cho tớ hỏi
    -Trứng vịt lộn
    -Ngán (ăn uống)
    -Rau răm làm át cái mùi tanh của trứng

    dịch làm sao ạ các bác

    One of my restaurant's customer came in today, and he wanted to try something weird. I recommended to him the "trứng vịt lộn", and I gave him some summary about it.
    P/s: We dont sell trứng vịt lộn. My boss just bought them for his employees.
    Vịt lộn: balut. Từ tiếng Phi ra.

    Ngán: I am tired of (eating / doing something) ?????

    Rau răm: Vietnamese mint. http://en.wikipedia.org/wiki/Vietnamese_coriander
    Không biết ai đặt ra tên này nhưng tớ thấy nó trong một website về thực vật cách đây 15 năm rồi.

  4. #14
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    DT,


    Góp ý:
    -Trứng vịt lộn "in English": half-hatched duck eggs.
    -Ngán (ăn uống): tired of, fed up. sick of.
    Rau răm vừa nồng vừa cay...làm cho món ăn thuần túy quê hương thêm phần đậm đà hơn nhất là trong lúc đang "chén chú chén anh", không phải để làm giảm mùi tanh của hột vịt lộn như Dethuong nói đâu, mà phải nói là thơm ngon mới đúng!!!
    Last edited by MANH NGUYEN; 06-14-2009 at 09:43 AM.

  5. #15
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Vịt lộn: balut. Từ tiếng Phi ra.

    Ngán: I am tired of (eating / doing something) ?????

    Rau răm: Vietnamese mint. http://en.wikipedia.org/wiki/Vietnamese_coriander
    Không biết ai đặt ra tên này nhưng tớ thấy nó trong một website về thực vật cách đây 15 năm rồi.
    Quote Originally Posted by MANH NGUYEN View Post
    DT,


    Góp ý:
    -Trứng vịt lộn "in English": half-hatched duck eggs.
    -Ngán (ăn uống): tired of, fed up. sick of.
    Rau răm vừa nồng vừa cay...làm cho món ăn thuần túy quê hương thêm phần đậm đà hơn nhất là trong lúc đang "chén chú chén anh", không phải để làm giảm mùi tanh của hột vịt lộn như Dethuong nói đâu, mà phải nói là thơm ngon mới đúng!!!
    Hề Hề cảm ơn 2 bác!

    Vậy có từ nào bên tiếng Anh mà giống từ "át" trong cái ví dụ của tớ ko ạ?

    Đúng là rau răm làm cho món trứng vịt lộn thêm ngon, thế mà bác khách của nhà hàng tớ vừa nhìn thấy con vịt trong trái trứng bỏ luôn tô phở haha
    Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
    ---
    1st Version:
    Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
    2nd Version:
    Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher

    Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!

  6. #16
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    Hề Hề cảm ơn 2 bác!

    Vậy có từ nào bên tiếng Anh mà giống từ "át" trong cái ví dụ của tớ ko ạ?

    Đúng là rau răm làm cho món trứng vịt lộn thêm ngon, thế mà bác khách của nhà hàng tớ vừa nhìn thấy con vịt trong trái trứng bỏ luôn tô phở haha
    I guess:
    To overpower, to affect deeply....
    or to eliminate: làm mất hẳn.

  7. #17
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Quote Originally Posted by MANH NGUYEN View Post
    I guess:
    To overpower, to affect deeply....
    or to eliminate: làm mất hẳn.
    Yea, they make sense. Cảm ơn bác nhiều ạ
    Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
    ---
    1st Version:
    Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
    2nd Version:
    Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher

    Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!

  8. #18
    Junior Member
    Join Date
    Jul 2009
    Posts
    1

    Default Hột vịt lộn

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    Cho tớ hỏi
    -Trứng vịt lộn
    -Ngán (ăn uống)
    -Rau răm làm át cái mùi tanh của trứng

    dịch làm sao ạ các bác

    One of my restaurant's customer came in today, and he wanted to try something weird. I recommended to him the "trứng vịt lộn", and I gave him some summary about it.
    P/s: We dont sell trứng vịt lộn. My boss just bought them for his employees.
    Trứng vịt lộn gọi là "Duck Embryo Egg".

  9. #19
    Senior Member
    Join Date
    Aug 2009
    Location
    Huế
    Posts
    552

    Default

    Cho mình góp ý 1 chút

    Hột vịt lộn có thể dịch là Embryonic duck egg

    Rau răm là Hot mint ( vì khi mình ăn vào có cảm giác nồng và cay )

    Nêu gọi rau răm là Vietnamese mint, thì ko được chính xác người việt có thể không fải là người đầu tiên khám fá ra loại rau này mà có thể người từ nước khác.

    Còn chữ át trong trường hợp này có nghĩa là làm hột vịt lộn bớt tanh ... có thể tạm dịch là Hot mint weakens the strong flavour of embryonic duck egg.

    cheer

    camtieu
    Last edited by camtieu; 08-09-2009 at 06:02 PM.

  10. #20
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by camtieu View Post
    Cho mình góp ý 1 chút

    Hột vịt lộn có thể dịch là Embryonic duck egg

    Rau răm là Hot mint ( vì khi mình ăn vào có cảm giác nồng và cay )

    Nêu gọi rau răm là Vietnamese mint, thì ko được chính xác người việt có thể không fải là người đầu tiên khám fá ra loại rau này mà có thể người từ nước khác.

    Còn chữ át trong trường hợp này có nghĩa là làm hột vịt lộn bớt tanh ... có thể tạm dịch là Hot mint weakens the strong flavour of embryonic duck egg.

    cheer

    camtieu
    Nếu trong lớp sinh vật học thì không sao, nhưng ngoài đời tớ chỉ nghe thấy balut hay half hatched duck eggs thôi.

    Chữ Vietnamese mint này có hơn chục năm nay rồi. Lần đầu tiên tớ thấy là trong website của một người chuyên nghiên cứu về các loại rau thơm.

    Lá diếp cá thì kêu là Chinese lizard tail, đâu có nghĩa là người Tầu kiếm ra trước đâu ???

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •